TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐHQG TP.HCM
Ký hiệu: QSC
Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Bạn đang đọc: TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CNTT – ĐHQG TP.HCM NĂM 2020
Điện thoại : ( 028 ) 372 52002
Website : www.uit.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh:Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
2. Phạm vi tuyển sinh:Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (tối đa 5% chỉ tiêu)
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM ( tối đa 15% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 (tối thiểu 40% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM ( tối đa 40% chỉ tiêu)
– Phương thức 5: Tuyển sinh theo phương thức khác:
=> Đối với chương trình tiên tiến và phát triển ngành Hệ thống thông tin, Trường dành 20 % chỉ tiêu ngành này để xét tuyển theo phương pháp khác, sử dụng những chứng từ quốc tế uy tín .
Điều kiện xét tuyển : Tốt nghiệp trung học phổ thông và thỏa một trong những điều kiện kèm theo sau :
+ Chứng chỉ SAT từ 510 ( mỗi phần thi ) .
+ Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21.
Xem thêm: Học ngành Quản lý xây dựng ra trường làm gì ? – 7580302-Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
+ AS / A level từ C-A ( mỗi môn ) .
+ Tú tài quốc tế ( IB ) từ 20 trở lên .
=> Đối với chương trình link với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng cho hai ngành Khoa học máy tính ; Mạng máy tính và bảo đảm an toàn thông tin : xét tuyển theo tiêu chuẩn riêng của chương trình ( không tính vào tổng chỉ tiêu ) .
Ngoài ra, so với ngành Công nghệ Thông tin ( mã ngành : 7480201 _BT ) cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên giảng dạy tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre : Xét tuyển theo những phương pháp 1,2,3,4 ( không tính vào tổng chỉ tiêu ) .
4. Bảng phân bổ chỉ tiêu:
STT | Mã đơn vị | Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | QSC | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 |
2 | QSC | 7480101_TTNT | Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 35 |
3 | QSC | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 120 |
4 | QSC | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 75 |
5 | QSC | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 85 |
6 | QSC | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 |
7 | QSC | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 120 |
8 | QSC | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 |
9 | QSC | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 55 |
10 | QSC | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 65 |
11 | QSC | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 |
12 | QSC | 7340122_CLCA | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 50 |
13 | QSC | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 |
14 | QSC | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 120 |
15 | QSC | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 55 |
16 | QSC | 7480202 | An toàn thông tin | 65 |
17 | QSC | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | 80 |
18 | QSC | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 50 |
19 | QSC | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) | 35 |
20 | QSC | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 90 |
21 | QSC | 7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 70 |
22 | QSC | 7480101_LK | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
23 | QSC | 7480102_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 60 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổng hợp môn xét tuyển ( không nhân thông số ) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng người tiêu dùng .
– Điểm trúng tuyển cho những tổng hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau .
7. Chính sách ưu tiên(Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…)
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT .
– Ưu tiên xét tuyển theo pháp luật của ĐHQG-HCM .
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng : theo pháp luật .
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Hệ đào tạo | Học phí dự kiến năm học 2020 – 2021 (đ/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đ/năm học) |
Chính quy | 20.000.000 | 22.000.000 |
Chương trình chất lượng cao | 35.000.000 | 35.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 40.000.000 | 45.000.000 |
Xem thêm: Loạt trường xét học bạ ngành công nghệ thông tin năm 2022
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
Source: https://khoinganhcntt.com
Category : NGÀNH TUYỂN SINH