Bạn đang là sinh viên Công nghệ thông tin đang mở màn học những thuật ngữ chuyên ngành ? Bạn là Công nghệ thông tin đang muốn học thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để tăng thời cơ việc làm ? Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin ngay sau đây !
1. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Thời đại 4.0, công nghệ thông tin nổi lên là ngành nghề chiếm lợi thế. Điều đó đồng nghĩa tương quan với việc thời cơ việc làm và mức thu nhập của nhân lực ngành công nghệ thông tin cũng sẽ tăng lên đáng kể nếu như bạn cung ứng được những nhu yếu của thị trường lao động trong ngành .
Tuy nhiên, làm thế nào để trở nên điển hình nổi bật giữa hàng ngàn hồ sơ ứng tuyển ? Một trong số những câu vấn đáp rất quen thuộc nhưng vẫn nhiều bạn chưa có đó là vốn tiếng Anh. Vì sao lại như vậy ?
Đối với lĩnh vực Công nghệ thông tin, tiếng Anh là công cụ cần thiết để làm việc. Bạn sẽ không thể viết một chương trình phần mềm mà không sử dụng bất cứ từ tiếng Anh chuyên ngành nào cũng như không thể giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác, khách hàng. Nếu bất đồng ngôn ngữ, thì chính máy tính cũng sẽ không hiểu được ngôn ngữ lập trình của bạn. Khi đó, chắc chắn hiệu quả công việc giảm sút và bạn sẽ khó có được một mức thu nhập mong muốn.
Bạn đang đọc: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thêm vào đó, tại Nước Ta có rất nhiều công ty công nghệ của quốc tế, sẵn trả bạn một mức lương cao hơn nhiều những công ty trong nước nếu bạn có tiếng Anh. Vậy thì sao phải chần chừ thêm nữa ? Bắt tay ngay vào học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin ngay và luôn để sớm có một mức thu nhập mơ ước nào !
2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng
Operating system /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌsɪs.təm/ : hệ điều hành
Multi-user /ˈmʌltiˌjuːzər/: Đa người dùng
Alphanumeric data /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk/: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
Point-to-Point Protocol (PPP): Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Authority work /əˈθɔːr.ə.t̬i/: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet̬.ɪ.kəl ˈkæt.əl.ɒɡ// : Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification /brɑːd ˌklæs.ə.fəˈkeɪ.ʃən/: Phân loại tổng quát
Cluster controller /ˈklʌs.tɚ kənˈtroʊ.lɚ/: Bộ điều khiển trùm
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Open System Interconnection (OSI) hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
Packet /ˈpæk.ɪt/: Gói dữ liệu
Source Code /ˈsɔːrs ˌkoʊd/: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port /pɔːt/: Cổng
Cataloging /ˈkæt.əl.ɒɡ/: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Remote Access /rɪˈmoʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng
40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỔ BIẾN NHẤT – Học Tiếng Anh Online
3.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
Pulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/: Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Terminal /ˈtɝː.mə.nəl/ : Máy trạm
Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
Abacus /ˈæb.ə.kəs/: Bàn tính
Allocate /ˈæl.ə.keɪt/: Phân phối
Analog /ˈæn.ə.lɒɡ/: Tương tự
Application /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/: Ứng dụng
Binary /ˈbaɪ.ner.i/: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh
Digital /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/: Số, thuộc về số
Etch /etʃ/: Khắc axit
Experiment /ɪkˈsper.ə.mənt/: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Computerized /kəmˈpjuː.t̬ə.raɪzd/: Tin học hóa
Storage /ˈstɔːr.ɪdʒ/: lưu trữ
Mainframe computer: Máy tính lớn
Consist (of) /kənˈsɪst əv, ˌʌv, ˌɑv/: Bao gồm
Convert /kənˈvɝːt/: Chuyển đổi
Equipment /ɪˈkwɪp.mənt/: Trang thiết bị
Multiplexer /ˈmʌltiˌpleksər/: Bộ dồn kênh
Network /ˈnet.wɝːk/: Mạng
Peripheral /pəˈrɪf.ɚ.əl/: Ngoại vi
Reliability /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/: Sự có thể tin cậy được
Single-purpose: Đơn mục đích
Teleconference /ˈtel.əˌkɑːn.fɚ.əns/: Hội thảo từ xa
Multi-task /ˌmʌl.tiˈtæsk/: Đa nhiệm
Arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/: Số học
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/
Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
Database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/: giao dịch
Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
Develop /dɪˈveləp/: phát triển
Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
Efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
Expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
Eyestrain: mỏi mắt
Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
Intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
Leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
Level with someone (verb): thành thật
Low /ləʊ/: yếu, chậm
Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứu
Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
Trên đây là những từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng. Hy vọng sau bài viết bạn đã nắm được những cụm từ và những thuật ngữ cơ bản cần biết. Chúc bạn sớm thành thạo tiếng Anh và nhận được một mức lương mơ ước .
Và nếu bạn muốn bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, thì khóa tiếng Anh giao tiếp trực tuyến 1 kèm 1, với lộ trình cá nhân hóa cho dân công nghệ thông tin tại Langmaster là dành cho bạn. Đăng ký ngay để nhận vô vàn các ưu đãi hấp dẫn!
Xem thêm: Ngành Quan hệ công chúng xét tuyển những tổ hợp nào?
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Source: https://khoinganhcntt.com
Category : NGÀNH TUYỂN SINH