Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

An toàn thông tin trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-7480202

1. Tiếng việt – tiếng anh an toàn thông tin

Dưới đây là một số biện pháp mà Google Pay thực hiện để giữ an toàn thông tin của bạn.

Here are a few ways Google Pay works to keep your information safe .

Để giữ an toàn thông tin của bạn, hãy điền vào các biểu mẫu chỉ trên các trang mà bạn tin tưởng.

To keep your information secure, fill out forms only on pages that you trust.

Dịch vụ bảo mật EPC là các công cụ cho phép truy cập an toàn vào thông tin của Mạng EPCglobal theo quyền truy cập của người tham gia.

The EPC Security Services are tools that allow secured access to the information of the EPCglobal Network in accordance with the access rights of the participants.

Vài ngày sau đó, nó khiến các tờ báo Kenya thấy an toàn khi tiết lộ thông tin này.

And that, after a couple of days, made the Kenyan press feel safe to talk about it .

Đây là nơi bạn có thể tìm thông tin về các biện pháp mà Google Pay thực hiện để giữ an toàn cho thông tin thanh toán của bạn và cách xử lý khi điện thoại bị mất hoặc bị đánh cắp và khi có các khoản phí trái phép.

Here’s where you can find information on what Google Pay does to keep your payment info safe and what to do about lost or stolen phones and unauthorized charges .

Để biết thêm thông tin về an toàn trên Internet, hãy xem Các mẹo về an toàn trên mạng của Google.

For more information on Internet safety, see these Google Tips for Online Safety .

Chị Heather nói: “Đó chỉ là một thông tin về sự an toàn.

“It’s just a safety message,” says Heather.

Chúng tôi liên tục cố gắng giữ thông tin của bạn an toàn và bảo mật.

We continuously make efforts to keep your information safe and secure.

Bạn có thể xem Chính sách duyệt web an toàn của chúng tôi để biết thêm thông tin.

See our Safe Browsing policies for more information .

Mặc dù không có ai trong các điều tra đã tiết lộ với bất kỳ sai trái, những điều trần là có khả năng gây hại, không chỉ cho CIA là danh tiếng, nhưng cũng đến sự an toàn của các thông tin nhạy cảm.

Although none of the investigations revealed any wrongdoing, the hearings were potentially damaging, not only to the CIA’s reputation but also to the security of sensitive information.

Người Đức giờ đây đã có một hệ thống thông tin liên lạc an toàn nhất trên thế giới.

Germany now had the most secure communications in the world.

Chúng được sử dụng để đo lường các đại lượng khác nhau, cung cấp cho robot thông tin cảnh báo về an toàn hoặc trục trặc trong chức năng, và cung cấp thông tin thời gian thực về công việc đang thực hiện.

They are used for various forms of measurements, to give the robots warnings about safety or malfunctions, and to provide real-time information of the task it is performing.

Bảo mật thông tin như vậy có nghĩa là bảo vệ an toàn bất kỳ hồ sơ điện tử và các tập tin tránh khỏi các truy cập trái phép, cũng như đảm bảo an toàn trong việc truyền tải và lưu trữ dữ liệu thông tin.

To keep such information secure means protecting any electronic records and files from unauthorized access, as well as ensuring safe transmission and data storage of such information.

Xem Chính sách yêu cầu pháp lý địa phương và tiêu chuẩn an toàn trong mua sắm để biết thêm thông tin.

See the Shopping Local legal requirements and safety standards policy for more information .

Cùng với sự ra đời và phổ biến của World Wide Web, những nhu cầu về thông tin an toàn và nhận thực người sử dụng càng trở nên cấp thiết.

An toàn thông tin

With the invention of the World Wide Web and its rapid spread, the need for authentication and secure communication became still more acute.

Nếu ngồi gần cửa thoát hiểm, Xin quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trên mặt sau tờ thông tin an toàn được đặt trong túi ghế trước mặt quý khách.

If you’re seated in an emergency exit row, please review the responsibilities for emergency exit seating on the back of the safety information card located in the seat pocket in front of you.

Việc chia sẻ số tài khoản ảo này giúp giữ thông tin tài khoản của bạn an toàn.

This helps to keep your account information safe .

Thông tin này được lưu trữ an toàn trong khoảng một tháng trên các máy chủ của Google.

This info is securely stored for about a month on Google servers .

Tớ thu thập được vài thông tin, chúng có một hầm an toàn dưới đây.

I did some intel, and that’s their safehouse down there.

Tôi có quyền biết thông tin liên quan đến sự an toàn của đội mình.

I’m entitled to information regarding the welfare of my team.

Cũng có nhiều thông tin khác về sự an toàn nhưng đa số không liên quan gì đến sự lạm dụng.

“And it’s one message among many others, most of them having nothing to do with abuse.

Anh ấy không thỏa mãn với cách an toàn và hợp pháp mà báo chí công bố thông tin.

He wasn’t content with the way the newspapers published it to be safe and legal.

Xem thêm: Tìm hiểu thêm về ngành quản lý du lịch.

Tìm hiểu thêm thông tin về sự bảo mật và an toàn trực tuyến.

Get more information about online security and safety.

Một thiết bị bảo mật bên ngoài của Baltimore.Nó không còn không toàn an toàn khi chúng ta xây dựng sau #/# để sao lưu toàn bộ thông tin tài chình

It’ s a failsafe we built after #/#… to backup all financial information

Tin liên quan

Kỹ sư ngành An toàn Thông tin (Áp dụng từ khóa 12 – 2017)

khoicntt

Cần chuẩn bị những gì để học tốt Công nghệ thông tin?

khoicntt

Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt

khoicntt

Leave a Comment