Nội dung chính
- 1. Ngành Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì?
- 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
- 3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
- 4. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
- Tất tần tật về tiếng anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và cách học
- Bật mí 5 website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả
1. Ngành Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì?
Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong Tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật phần mềm
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ : Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ : Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
Pulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ : Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
Abacus: Bàn tính
Allocate: Phân phối
Analog: Tương tự
Application: Ứng dụng
Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation: Tính toán
Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable: Có thể tin cậy được
Devise: Phát minh
Different: Khác biệt
Digital: Số, thuộc về số
Etch: Khắc axit
Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Figure out: Tính toán, tìm ra
Generation: Thế hệ
History: Lịch sử
Imprint: In, khắc
Integrate: Tích hợp
Invention: Phát minh
Layer: Tầng, lớp
Mainframe computer: Máy tính lớn
Ability: Khả năng
Access: Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler: Bộ ghép âm
Analyst: Nhà phân tích
Centerpiece: Mảnh trung tâm
Channel: Kênh
Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
Consist (of): Bao gồm
Convert: Chuyển đổi
Equipment: Trang thiết bị
Multiplexor : Bộ dồn kênh
Network: Mạng
Peripheral: Ngoại vi
Reliability: Sự có thể tin cậy được
Single-purpose: Đơn mục đích
Teleconference: Hội thảo từ xa
3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
Alloy (n): Hợp kim
Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
Capacity (n): Dung lượng
Core memory (n): Bộ nhớ lõi
Dominate (v): Thống trị
Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
Inspiration (n): Sự cảm hứng
Intersection (n): Giao điểm
Respective (a): Tương ứng
Retain (v): Giữ lại, duy trì
Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
Unique (a): Duy nhất
Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
Wire (n): Dây điện
Matrix (n) Ma trận
Microfilm (n) Vi phim
Noticeable (a) Dễ nhận thấy
Phenomenon (n) Hiện tượng
Position (n) Vị trí
Prediction (n) Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality (n) Chất lượng
Quantity (n) Số lượng
Ribbon (n) Dải băng
Set (n) Tập
Spin (v) Quay
Strike (v) Đánh, đập
Superb (a) Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor (n) Người giám sát
Thermal (a) Nhiệt
Train (n) Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent (a) Trong mờ
Xem thêm: 4000 từ vựng thông dụng nhất trong Tiếng Anh
Xem thêm: Khoa học máy tính – Wikipedia tiếng Việt
4. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
Alternative (n): Sự thay thế
Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
Beam (n): Chùm
Chain (n): Chuỗi
Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil (v,n): Cuộn
Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe (v): Mô tả
Dimension (n): Hướng
Drum (n): Trống
Electro sensitive (a): Nhiếm điện
Electrostatic (a): Tĩnh điện
Expose (v): Phơi bày, phô ra
Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
Hammer (n): Búa
Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
Inertia (n) Quán tính
Irregularity (n) Sự bất thường, không theo quy tắc
Establish (v) Thiết lập
Permanent (a) Vĩnh viễn
Diverse (a) Nhiều loại
Sophisticated (a) Phức tạp
Monochromatic (a) Đơn sắc
Blink (v) Nhấp nháy
Dual-density (n) Dày gấp đôi
Shape (n) Hình dạng
Curve (n) Đường cong
Plotter (n) Thiết bị đánh dấu
Tactile (a) Thuộc về xúc giác
Virtual (a) Ảo
Xem thêm: Tìm hiểu công thức làm chủ Tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày cùng giảng viên 100% Âu Úc Mỹ
Source: https://khoinganhcntt.com
Category: NGÀNH TUYỂN SINH