Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin PDF

Công nghệ thông tin từ lâu đã đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Việc dạy và học tiếng Anh Công nghệ thông tin tại Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông từ lâu đã được quan tâm và phát triển. Tiếp theo cuốn giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin đã và đang được dạy và học tại Học viện, cuốn sách Hướng dẫn học Tiếng Anh công nghệ thông tin dùng cho Hệ đào tạo từ xa đã được ra đời nhằm mục đích giúp học viên có thể tự học tập tốt hơn.

Nội dung chính

  • Nội dung tài liệu
  • Lời kết
  • 1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?
  • 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • 2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
  • 2.2. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
  • 2.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
  • 2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác
  • 3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • 4. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online
  • English Study Pro
  • Phần mềm từ điển Tflat Offline
  • Oxford Dictionary, Lingoes
  • 5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau:
  • Video liên quan

Công nghệ thông tin đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Bạn có thể bắt gặp mọi người đang say sưa sử dụng máy tính ở khắp mọi nơi, công nghệ làm cuộc sống của chúng ta thay đổi, trở nên tiện nghi hơn. Chính vì thế mà việc dạy học bộ môn Công nghệ thông tin ngày càng được chú trọng và phát triển. Mặc dù ngành này ở Việt Nam đang phát triển nhưng không thể phủ nhận hầu hết các tài liệu để học tốt ngành IT này đều là tiếng Anh. Tiếng Anh dành cho Công nghệ thông tin có nhiều điểm khác biệt so với tiếng Anh giao tiếp, chính vì thế, mình xin chia sẻ đến các bạn bộ tải liệu tiếng Anh.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

  • Hội thoại: đây có thể xem là phần hay nhất của tài liệu này, bạn sẽ được cung cấp một đoạn hội thoại cụ thể, bạn có thể nhẩm theo để làm quen với những thuật ngữ IT, điều này sẽ giúp bạn rất nhiều nếu có cơ hội làm việc với kỹ sư tin học nước ngoài đấy.
  • Bài tập vận dụng: bao gồm các bài tập về từ vựng, ngữ pháp, thuật ngữ giúp bạn nắm sâu hơn những kiến thức đã học ở phần trước.
  • Tóm tắt bài học: Tóm tắt lại những khái niệm đã học trong bài.

Nội dung tài liệu

  • Unit 1: The computer (Máy vi tính) – Bạn sẽ được học về các thành phần cơ bản cấu tạo nên một chiếc máy tính, những từ ngữ liên quan trực tiếp đến ngành IT.
  • Unit 2: History of computer (Lịch sử của máy vi tính) – Các thông tin về cha đẻ của máy tính, máy tính đã trải qua nhiều thay đổi tiến bộ. Được học thêm các thuật ngữ chuyên sâu của máy tính.
  • Unit 3: Characteristics of compuer (Những đặc tính của máy tính) – Bạn sẽ học về những khả năng mà máy tính có thể thực hiện được, cách máy tính tương tác với người sử dụng và xử lí thông tin nhận vào rồi xuất thông tin ra…
  • Unit 4: Hardware and Sofrware (Phần cứng và phần mềm) – Bao gồm các từ vựng về cách thức hoạt động của phần cứng và phần mềm. Sự cần thiết của phần cứng và phần mềm đối với máy tính…
  • Unit 5: Mainframes (Máy tính lớn) – Các bạn sẽ được giới thiệu về các loại máy tính lớn cũng như công dụng của chúng.
  • Unit 6: Central Process Unit – CPU (Bộ xử lí trung tâm) – Cung cấp các khái niệm về CPU, nhiệm vụ và tầm quan trọng của nó đối với một chiếc máy tính
  • Unit 7: Types of memory (Bộ nhớ) – Ngữ pháp, từ vựng về các loại bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, sự phát triển của chúng qua thời gian.
  • Unit 8: Disk and disk drive (Đĩa và ổ đĩa) – Các thông tin về các loại ổ đĩa, thông tin được ghi trên đó như thế nào, các thuật ngữ về vòng quay…
  • Unit 9: Printer (Máy in) – Được học về 2 loại máy in thông dụng hiện nay, cách hoạt động cũng như lợi ích tuyệt vời của máy in.

Ngoài ra, mình cũng san sẻ với những bạn 1 file bài tập đi kèm, với rất nhiều câu hỏi và bài đọc tương quan đến ngành công nghệ thông tin. Các bạn tải về học luôn nhé. Link tải về mình để ở cuối bài đấy.

Lời kết

Như vậy là bạn đã có một bộ tài liệu cực chất để nâng cao vốn tiếng Anh của mình, tiến xa hơn trên ngành công nghệ thông tin. Hãy luôn theo dõi freetuts để nhận thêm những tài liệu hay hơn nhé.

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

Download Now: Full Bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành

1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và ứng dụng máy tính để quy đổi, tàng trữ, bảo vệ, giải quyết và xử lý, truyền tải và tích lũy thông tin .

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən / : Phép nhân
  • Numeric / nju ( ː ) ˈmɛrɪk / : Số học, thuộc về số học
  • Operation / ɒpəˈreɪʃən / : Thao tác
  • Output / ˈaʊtpʊt / : Ra, đưa ra
  • Perform / pəˈfɔːm / : Tiến hành, thi hành
  • Process / ˈprəʊsɛs / : Xử lý
  • Processor / ˈprəʊsɛsə / : Bộ giải quyết và xử lý
  • Pulse / pʌls / : Xung
  • Register / ˈrɛʤɪstə / : Thanh ghi, ĐK
  • Signal / ˈsɪgnl / : Tín hiệu
  • Solution / səˈluːʃən / : Giải pháp, lời giải
  • Store / stɔː / : Lưu trữ
  • Subtraction / səbˈtrækʃən / : Phép trừ
  • Switch / swɪʧ / : Chuyển
  • Tape : Ghi băng, băng
  • Terminal : Máy trạm
  • Transmit : Truyền
  • Abacus : Bàn tính
  • Allocate : Phân phối
  • Analog : Tương tự
  • Application : Ứng dụng
  • Binary : Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Calculation : Tính toán
  • Command : Ra lệnh, lệnh ( trong máy tính )
  • Dependable : Có thể đáng tin cậy được
  • Devise : Phát minh
  • Different : Khác biệt
  • Digital : Số, thuộc về số
  • Etch : Khắc axit
  • Experiment : Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerize: Tin học hóa
  • Storage: lưu trữ
  • Figure out : Tính toán, tìm ra
  • Generation : Thế hệ
  • History : Lịch sử
  • Imprint : In, khắc
  • Integrate : Tích hợp
  • Invention : Phát minh
  • Layer : Tầng, lớp
  • Mainframe computer : Máy tính lớn
  • Ability : Khả năng
  • Access : Truy cập ; sự truy vấn
  • Acoustic coupler : Bộ ghép âm
  • Analyst : Nhà nghiên cứu và phân tích
  • Centerpiece : Mảnh TT
  • Channel : Kênh
  • Characteristic : Thuộc tính, nét tính cách
  • Cluster controller : Bộ điều khiển và tinh chỉnh trùm
  • Consist ( of ) : Bao gồm
  • Convert : Chuyển đổi
  • Equipment : Trang thiết bị
  • Multiplexor : Bộ dồn kênh
  • Network : Mạng
  • Peripheral : Ngoại vi
  • Reliability : Sự hoàn toàn có thể đáng tin cậy được
  • Single-purpose : Đơn mục tiêu
  • Teleconference : Hội thảo từ xa
  • Multi-task: Đa nhiệm
  • Arithmetic: Số học

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
Video học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin qua hình ảnh

2.2.Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

  • Alloy ( n ) : Hợp kim
  • Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
  • Capacity ( n ) : Dung lượng
  • Core memory ( n ) : Bộ nhớ lõi
  • Dominate ( v ) : Thống trị
  • Ferrite ring ( n ) : Vòng nhiễm từ
  • Horizontal ( a, n ) : Ngang, đường ngang
  • Inspiration ( n ) : Sự cảm hứng
  • Intersection ( n ) : Giao điểm
  • Detailed: chi tiết
  • Respective ( a ) : Tương ứng
  • Retain ( v ) : Giữ lại, duy trì
  • Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory ( n ) : Bộ nhớ bán dẫn
  • Unique ( a ) : Duy nhất
  • Vertical ( a, n ) : Dọc ; đường dọc
  • Wire ( n ) : Dây điện
  • Matrix ( n ) : Ma trận
  • Microfilm ( n ) : Vi phim
  • Noticeable ( a ) : Dễ nhận thấy
  • Phenomenon ( n ) : Hiện tượng
  • Position ( n ) : Vị trí
  • Prediction ( n ) : Sự tiên đoán, lời tiên đoán
  • Quality ( n ) : Chất lượng
  • Quantity ( n ) : Số lượng
  • Ribbon ( n ) : Dải băng
  • Set ( n ) : Tập
  • Spin ( v ) : Quay
  • Strike ( v ) : Đánh, đập
  • Superb ( a ) : Tuyệt vời, xuất sắc
  • Supervisor ( n ) : Người giám sát
  • Thermal ( a ) : Nhiệt
  • Train ( n ) : Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
  • Translucent ( a ) : Trong mờ
  • Configuration: Cấu hình
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Disk: Đĩa

Xem thêm: 4000 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh

2.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

  • Alternative ( n ) : Sự sửa chữa thay thế
  • Apt ( v ) : Có năng lực, có khuynh hướng
  • Beam ( n ) : Chùm
  • Chain ( n ) : Chuỗi
  • Clarify ( v ) : Làm cho trong sáng dễ hiểu
  • Coil ( v, n ) : Cuộn
  • Condense ( v ) : Làm đặc lại, làm gọn lại
  • Describe ( v ) : Mô tả
  • Dimension ( n ) : Hướng
  • Drum ( n ) : Trống
  • Electro sensitive ( a ) : Nhiếm điện
  • Electrostatic ( a ) : Tĩnh điện
  • Expose ( v ) : Phơi bày, phô ra
  • Guarantee ( v, n ) : Cam đoan, bảo vệ
  • Demagnetize (v) Khử từ hóa
  • Intranet: mạng nội bộ

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

  • Hammer ( n ) : Búa
  • Individual ( a, n ) : Cá nhân, thành viên
  • Inertia ( n ) : Quán tính
  • Irregularity ( n ) : Sự không bình thường, không theo quy tắc
  • Establish ( v ) : Thiết lập
  • Permanent ( a ) : Vĩnh viễn
  • Diverse ( a ) : Nhiều loại
  • Sophisticated ( a ) : Phức tạp
  • Monochromatic ( a ) : Đơn sắc
  • Blink ( v ) : Nhấp nháy
  • Dual-density ( n ) : Dày gấp đôi
  • Shape ( n ) : Hình dạng
  • Curve ( n ) : Đường cong
  • Plotter ( n ) : Thiết bị ghi lại
  • Tactile ( a ) : Thuộc về xúc giác
  • Virtual ( a ) : Ảo
  • Compatible: tương thích
  • Protocol: Giao thức
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Circuit: Mạch
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng
  • Multi-user: Đa người dùng

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

  • Graphics: đồ họa
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Oversee: quan sát
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Research: nghiên cứu
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Trend: Xu hướng
  • Replace: thay thế
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin ở trên, Topica sẽ trình làng đến bạn những thuật ngữ trong Công nghệ thông tin thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé !

  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Union catalog: Mục lục liên hợp.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  • Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
  • Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
  • OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

4. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

English Study Pro

  • Link tải phần mềm: https://taimienphi.vn/download-english-study-pro-2134

Dẫn top đầu trong bảng tìm kiếm từ khóa, thì chính là English Study Pro – ứng dụng dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông tin thông dụng cho vừa đủ những kiến thức và kỹ năng. Trong mỗi bài rèn luyện đều được phân chia đều từ nghe, nói đến đọc hoặc viết .
English Study Pro có 4 phần chính đó là : Từ điển, rèn luyện hay bảng tra cứu, công cụ. Nội dung học được phân loại theo đúng những trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Gần đây, ứng dụng dịch tiếng Anh đã được update cùng với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa hoàn toàn có thể mang lại nhiều thuận tiện nhất cho người sử dụng .

Phần mềm từ điển Tflat Offline

  • Link tải phần mềm: https://download.com.vn/tu-dien-anh-viet-viet-anh-for-android-53695

Đây là một trong những ứng dụng top đầu được những kỹ thuật viên IT tin dùng nhất Nước Ta lúc bấy giờ. Phần mềm này tương hỗ người dùng dịch cả Anh – Việt và Việt – Anh .
Ngoài ra, Tflat Offline còn giúp người học hoàn toàn có thể luyện kiến thức và kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lượng của từng người. Đặc biệt, bạn hoàn toàn có thể thuận tiện học được ở bất kể đâu ngay cả khi máy tính hoặc điện thoại thông minh không có liên kết Internet. Đây chắc như đinh là cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu suất cao cho mọi người .

Oxford Dictionary, Lingoes

  • Link tải phần mềm: https://download.com.vn/lingoes-5853

Oxford Dictionary chính là bộ từ điển không hề bỏ lỡ khi học tiếng Anh. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin này giúp bạn hoàn toàn có thể thao tác trên hệ quản lý Windows, bạn hoàn toàn có thể dịch qua lại những ngôn từ Việt – Anh và Anh – Việt. Bạn sẽ được tùy chỉnh trong kho tài liệu của mình với những tính năng thêm như thể : sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh vận tốc dịch, chỉnh dịch tự động hóa .
Ngoài ứng dụng dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, Oxford Dictionary còn tương hỗ quy đổi qua lại giữa những đơn vị chức năng tính, tương hỗ từ điển trực tuyến, tìm kiếm thông tin internet đơn thuần và hiệu suất cao .

Ngoài 3 ứng dụng kể trên, bạn cũng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm 1 số ít website từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công nghệ thông tin như : techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 website từ điển đơn thuần, dễ tìm kiếm và lý giải rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành .

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để kiểm tra năng lực ghi nhớ từ vựng của những bạn, ngay giờ đây tất cả chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé !

Đề bài: Hãy chọn ngữ nghĩa phù hợp với các từ sau:

  1. Database
  2. Database administration system
  3. Hardware
  4. Computer hardware maintenance
  5. Software
  6. Computer software configuration item
  7. Session
  8. Set up
  9. Access
  10. Unauthorized access
  11. Full screen
  12. Syntax

Đáp án

  1. Cơ sở dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. Phần mềm
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. Phiên
  8. Thiết lập, cài đặt
  9. Truy cập
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. Cú pháp

Tải tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin : Download .

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là chưa đủ. Nếu bạn muốn thành thạo bạn nên tham khảo từ điển tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và kết hợp các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện hơn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành.

TOPICA Native cung ứng môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin giáo tiếp và sử dụng tiếng Anh trôi chảy hơn. Cùng tìm hiểu và khám phá những khóa học của TOPICA ngay ngày hôm nay để nắm chắc công thức học tiếng Anh siêu hay, học nhanh – nhớ lâu – vận dụng linh động nhé !

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Xem thêm: Ngành Quản lý xây dựng lấy bao nhiêu điểm?

Tin liên quan

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông

khoicntt

Ngành công nghệ thông tin – it là gì? Ra trường làm những gì?

khoicntt

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022

khoicntt

Leave a Comment