Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

100 thuật ngữ tiếng anh trong công nghệ thông tin

Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin chắc hẳn bạn sẽ biết sự chênh lệch về mức lương của một kỹ sư công nghệ thông tin biết tiếng anh và không biết tiếng anh phải không? Điều đó có nghĩa là bạn nên học và năm rõ thuật ngữ tiếng anh trong công nghệ thông tin ngay bây giờ nếu như không muốn bỏ lỡ nhiều cơ hội tốt trong tương lai.

tieng-anh-cong-nghe-thong-tin-4

Tiếng anh là ngôn ngữ bắt buộc và cần thiết đối với lĩnh vực công nghệ thông tin, bởi các từ vựng tiếng anh công nghệ thông tin đều được mặc định sẵn bằng tiếng anh từ các “ ông trùm” người Mỹ Bill Gates hay Steve Jobs. Do đó, nếu bạn muốn tiến thân trong lĩnh vực này thì không thể không biết tiếng anh cũng như không thể bỏ qua bộ 100 từ vựng tiếng anh theo chủ đề công nghệ thông tin bổ ích dưới đây.

100 từ vựng tiếng anh theo chủ đề công nghệ thông tin:

  1. Computer

    : máy tính

  2. Smartphone

    : điện thoại thông minh

  3. Information Technology: công nghệ thông tin
  4. Application

    : ứng dụng

  5. Mobile app

    : ứng dụng dành cho điện thoại di động

  6. Data

    : dữ liệu

  7. Application data management

    : quản lý dữ liệu ứng dụng

  8. Database

    : cơ sở dữ liệu

  9. Database administration system

    : hệ quản trị cơ sở dữ liệu

  10. Hardware

    : phần cứng

  11. Computer hardware maintenance

    : bảo trì phần cứng máy tính

  12. Software

    :phần mềm

  13. Computer software configuration item

    : mục cấu hình phần mềm máy tính

  14. Network

    : mạng

  15. Internal network connection

    : kết nối mạng cục bộ

  16. Peripheral

    : thiết bị ngoại vi

  17. Intelligent peripheral

    : thiết bị ngoại vi thông minh

  18. Component

    : thành phần

  19. Data component

    : thành phần dữ liệu

  20. Program

    : chương trình

  21. Program language

    : ngôn ngữ lập trình

  22. Open source

    : mã nguồn mở

  23. Open source software

    : phần mềm mã nguồn mở

  24. Bug

    : lỗi

  25. End user

    : người dùng cuối

  26. Interface

    :giao diện

  27. Feature

    : tính năng

  28. To add product feature

    : thêm tính năng sản phẩm

  29. Execute

    : chạy, thực thi

  30. To execute many programs at once

    : chạy nhiều chương trình cùng một lúc

  31. Abort

    : hủy

  32. Cancel

    : xóa hủy

  33. Network error

    : lỗi mạng

  34. Compatible

    : tương thích

  35. Compression

    :nén

  36. File compression tool

    : công cụ nén tập tin

  37. Format

    : định dạng

  38. Invalid date format

    : định dạng ngày không hợp lệ

  39. Operating system

    :hệ điều hành

  40. Virtual

    : ảo

  41. In- game virtual items

    : các vật ảo trong trò chơi

  42. Multitasking

    : đa nhiệm

  43. Log on/ log in

    : đăng nhập

  44. Log out/ log off

    : đăng xuất

  45. Support

    : hỗ trợ

  46. Remote support

    : hỗ trợ từ xa

  47. Upgrade

    : nâng cấp

  48. Update

    : cập nhật

  49. Hyperlink

    : siêu liên kết

  50. Filter

    : bộ lọc, lọc

  51. Index

    : các chỉ mục,lập chỉ mục

  52. Upload

    : tải lên

  53. Download:

    tải xuống, tải về

  54. E – commerce

    : thương mại điện tử

  55. E – commerce website

    : trang web thương mại điện tử

  56. Emoticon ( emotion icon)

    : biểu tượng cảm xúc

  57. HTML( Hypertext Markup Language)

    : ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

  58. HTML tag

    : thẻ HTML

  59. HTML Edittor

    : trình chỉnh sửa HTML

  60. Link

    : đường liên kết

  61. Sponsored link

    : liên kết được tài trợ

  62. Property

    : thuộc tính

  63. Session

    : phiên

  64. Set up

    : thiết lập, cài đặt

  65. Access

    : truy cập

  66. Unauthorized access: truy cập trái phép
  67. Full screen

    : toàn màn hình

  68. Syntax

    : cú pháp

  69. Procedural language

    : ngôn ngữ thủ tục

  70. Object – oriented language

    : ngôn ngữ hướng đối tượng

  71. Compiler

    : trình biên dịch

  72. Interpreter

    : trình thông dịch

  73. Authenticate

    : xác thực

  74. Encryption

    : mã hóa

  75. Firewall:

    tường lửa

  76. Protocol:

    giao thức

  77. Touchscreen

    : màn hình cảm ứng

  78. Touchscreen phone

    : điện thoại màn hình cảm ứng

  79. Interact: tương tác
  80. Limit

    : giới hạn

  81. Character limit

    : giới hạn ký tự

  82. Merge

    : kết hợp,hợp nhất

  83. Split

    : chia tách

  84. Theme

    : chủ đề

  85. Publish

    : xuất bản

  86. Debug: gỡ lỗi
  87. Modify

    : sửa đổi

  88. Deploy

    : triển khai

  89. Exceed

    : vượt quá

  90. Visible

    : hiển thị, có thể nhìn thấy được

  91. Invisible

    : không hiển thị được,không nhìn thấy được

  92. Import

    : nhập

  93. Export

    : xuất

  94. Convert

    : chuyển đổi

  95. Instruction

    : hướng dẫn

  96. Memory

    : bộ nhớ

  97. Digital

    : kỹ thuật số

  98. Binary

    : nhị phân

  99. Equipment

    : thiết bị

  100. Attach

    : đính kèm

Nếu là người thông minh, bạn sẽ không muốn bỏ lỡ cơ hội tốt trong công việc, do đó việc học tiếng anh theo chủ đề công nghệ thông tin ngay từ bây giờ là một điều sáng suốt.Hãy nghĩ về mức lương “khủng” mà bạn nhận được sau khi có tiếng anh chuyên ngành, đó là động lực mạnh mẽ nhất.

Xem thêm: Học Kiến Trúc Có Cần Năng Khiếu Vẽ Đẹp?

Tin liên quan

Top 50+ thiết kế Logo ngành Công nghệ thông tin

khoicntt

Công nghệ thông tin là gì? Các mảng trong ngành công nghệ thông tin

khoicntt

‎NCalc Máy Tính Khoa Học 570

khoicntt

Leave a Comment