Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022

Đại học Phenikaa (Đại học Thành Tây) chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Phenikaa

  • Tên trước đây: Đại học Thành Tây
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Mã trường: PKA
  • Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0242.2180.336
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo thông tin tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2022 cập nhật ngày 13/1/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau :

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2022 gồm có :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa vận dụng những phương pháp tuyển sinh đại học trong năm 2022 như sau :

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT (20 – 40% chỉ tiêu)
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (50 – 60% chỉ tiêu)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (do ĐHQGHN tổ chức) hoặc kết quả thi đánh giá tư duy (do ĐHBKHN tổ chức)
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn (5 – 10% chỉ tiêu)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (5 – 10% chỉ tiêu)

Thông tin chi tiết cụ thể về những phương pháp như sau :

  Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Khối ngành Kỹ thuật: >= 21 điểm
  • Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Khối ngành Kinh tế, KHXH: >= 20 điểm
  • Nhóm ngành Ngôn ngữ: Cần thêm điều kiện là điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.5 điểm

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào hiệu quả học tập của 3 học kỳ gồm HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm tổng hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên ( nếu có ) + Điểm cộng chứng từ ( theo bảng điểm cộng chứng từ ngoại ngữ quốc tế phía dưới )
Trong đó :

  • Điểm TB môn 1 = (Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3
  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

  Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo pháp luật của trường Đại học Phenikaa .
Nhóm ngành sức khỏe thể chất có ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổng hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên ( nếu có ) + Điểm chứng từ ngoại ngữ ( nếu có )

  Phương thức 3. Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Khối ngành Kỹ thuật: >= 21 điểm
  • Khối ngành sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm tổng hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên ( nếu có ) + Điểm cộng chứng từ ( theo bảng điểm cộng chứng từ ngoại ngữ quốc tế phía dưới )
Trong đó :

  • Điểm TB môn 1 = (Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3
  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

Tiêu chí xét tuyển

Chấm điểm hồ sơ nhìn nhận năng lượng thoe mẫu pháp luật của trường Đại học Phenikaa. ĐXT lấy từ cao xuống thấp, trường hợp bằng điểm sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn và nộp hồ sơ sớm hơn .

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

Hình thức xét tuyển

  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Phenikaa.

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Hình thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT vào trường Đại học Phenikaa như sau :

  • Tham gia kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự tih Olympic quốc tế: Xét tuyển thẳng vào ngành hoặc chương trình đào tạo phù hợp với môn thi
  • Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành hoặc chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành hoặc chương trình đào tạo có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển với ngành hoặc chương trình đào tạo đăng ký. Thí sinh đạt giải Tin được tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

Hình thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của trường

Đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Phenikaa như sau :

    Đối tượng 1: Đạt giải khuyến khích kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố trở lên đc xét tuyển thẳng vào ngành có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển với ngành đăng ký. Thí sinh đạt giải môn Tin được tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

    Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm được đăng ký xét tuyển thẳng các ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên Tin đạt điều kiện có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

    Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm TB các môn học 3 học kỳ >= 8.0 và có điểm TB mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.5

    Đối tượng 4: Học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic và Cambridge tương đương IELTS 5.5 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm
  • Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK 4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
  • Chứng chỉ A-Lebel với tổ hợp kết quả 3 môn thi theo khối thi quy định của ngành tương ứng đạt mỗi môn thi >= 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range >= 60)
  • Có kết quả thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên.
  • Có kết quả thi chuẩn hóa ACT >= 24/36 điểm

Các chứng từ trên đều phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/6/2022 .

    Đối tượng 5: Học sinh các trường THPT liên kết hoặc hợp tác với trường Đại học Phenikaa và thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc trường có lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận nằm trong khối liên kết/hợp tác với trường ĐH Phenikaa và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Học sinh không thuộc hệ chuyên nằm trong khối liên kết/hợp tác với trường có điểm TB các môn học 3 học kỳ >= 8.0 và có điểm TB môn theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0

    Đối tượng 6: Học sinh thuọc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật quy định của Thủ tướng Chính phủ và có điểm TB các môn 3 học kỳ >= 8.0

    Đối tượng 7: Thí sinh có bằng đại học hệ chính quy loại khá trở lên.

    Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

    Đối tượng 9: Áp dụng riêng với 2 ngành/chương trình đào tạo tài năng:

  • Với ngành Vật lý tài năng:

+ ) Đạt giải trong kì thi HSG / Olympic Vật lý, Toán học quốc tế, vương quốc
+ ) Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG Vật lý, Toán học cấp tỉnh, thành phố
+ ) Học sinh hệ chuyên thuộc những trường trung học phổ thông chuyên tỉnh, thành phố hoặc những trường có lớp chuyên do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh, thành phố công nhận và có điểm TB môn học theo tổng hợp xét tuyển > = 8.0 kèm phỏng vấn ( nội dung phỏng vấn do nhà trường lao lý )
+ ) Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm TB môn học trong tổng hợp xét tuyển > = 8.5 kèm phỏng vấn ( nội dung phỏng vấn do nhà trường pháp luật )

  • Với ngành Khoa học máy tính tài năng:

+ ) Đạt giải trong kì thi HSG / Olympic Toán, Lý, Tin quốc tế, vương quốc
+ ) Đạt giải nhất, nhì kì thi HSG Toán, Lý, Tin cấp tỉnh, thành phố

4. Bảng cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Các thí sinh có chứng từ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, Cambridge đạt mức lao lý sẽ được cộng điẻm ưu tiên xét tuyển theo mức điểm tương ứng, đơn cử như sau :

Điểm cộng với chứng chỉ tiếng Anh:

Chứng chỉ tiếng Anh Điểm cộng
IELTS (Academic) TOEFL iBT PTE Academic Cambridge English THXT không có môn NN liên quan THXT có môn NN liên quan
4 42 43 B1 Preliminary (PET) 140-146 0.5 /
4.5 43 49 B1 Preliminary (PET) 147-153 0.75 /
5 46 54 B1 Preliminary (PET) 154-159 1 /
5.5 60 59 B2 First (FCE) 160-168 1.25 0.25
6 72 64 B2 First (FCE) 169-175 1.5 0.5
6.5 79 70 B2 First (FCE) 176-179 1.75 0.75
7 94 76 C1 Advanced (CAE) 180-189 0.75
7.5 102 80 C1 Advanced (CAE) 191-199 2.0 1
8 110 85 C2 Proficiency (CPE) 200
8.5 115 87 C2 Proficiency (CPE) 205
9 118 89 C2 Proficiency (CPE) 209+

Điểm cộng với các chứng chỉ khác:

Chứng chỉ Điểm cộng
Tiếng Trung Tiếng Hàn Tiếng Nhật THXT không có môn NN liên quan THXT có môn NN liên quan
HSK3 TOPIK3 N5 (JLBT) 0.5 /
HSK4 TOPIK4 N4 (JLBT) 0.75 /
HSK5 TOPIK5 N3 (JLBT) 1 /
HSK6 TOPIK6 N2 (JLBT) 1.25 0.25
N1 (JLBT) 1.5 0.5

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phenikaa như sau :

Ngành học Học phí (triệu/năm)
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20
Quản trị kinh doanh 28
Kế toán 28
Tài chính – Ngân hàng 28
Quản trị nhân lực 28
Luật kinh tế 28
Công nghệ sinh học 20
Khoa học môi trường 20
Kỹ thuật hóa học 20
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) 20
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
Khoa học máy tính 32
Công nghệ thông tin 27
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 32
Kỹ thuật ô tô 27
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32
Kỹ thuật cơ điện tử 24
Kỹ thuật cơ khí 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) 32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
Kỹ thuật y sinh 24
Dược học 30
Điều dưỡng 20
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 24
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 24
Du lịch (Quản trị du lịch) 26
Quản trị khách sạn 26
Vật lý 20
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) 88

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem cụ thể điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại : Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 17 18.25 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.0
Quản trị kinh doanh 18 18.05 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18 18.05 18.0
Kế toán 18 18.05 18.0
Quản trị nhân lực 18.0
Luật kinh tế 18 18.0
Kỹ thuật hóa học 17.0 17.0
Công nghệ sinh học 16 17.0 17.0
Khoa học môi trường 16 27.0
Khoa học máy tính 18 22.0
Công nghệ thông tin 18 19.05 21.5
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 18 19.05 21.0
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 16.5 18.0 19.5
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.5 17.0 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.0
Kỹ thuật ô tô 16.5 18.0 18.0
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18.0
Kỹ thuật y sinh 17 20.4 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 21.3 21.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 22.0 22.0
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20.0 20.0
Kỹ thuật xây dựng 18
Dược học 20 21.0 21.0
Điều dưỡng 18 19.0 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0 19.0
Vật lý (Vật lý tài năng) 24.0
Du lịch (Quản trị du lịch) 17.0
Quản trị khách sạn 17.0

Tin liên quan

Tổng quan về ngành Công nghệ thông tin

khoicntt

Những gì bạn nên biết về ngành Công nghệ thông tin Đại học Khoa học tự nhiên

khoicntt

Nên Học Ngành Gì Trong Công Nghệ Thông Tin ?

khoicntt

Leave a Comment