Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2021

Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 hệ chính quy với 59 ngành đào tạo.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Văn Lang

  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VanlangUni)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
  • Điện thoại: 028 7105 9999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

( Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Văn Lang update mới nhất năm 2022 )

1, Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh

Các ngành huấn luyện và đào tạo trường Đại học Văn Lang tuyển sinh năm 2022 gồm có :

Tên ngành/Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thanh nhạc (môn chính x2) 7210205 N00
Piano (môn chính x2) 7210208 N00
Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình (môn chính x2) 7210234 S00
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (môn chính x2) 7210235 S00
Thiết kế công nghiệp (môn chính x2) 7210402 H03, H04, H05, H06
Thiết kế đồ họa (môn chính x2) 7210403 H03, H04, H05, H06
Thiết kế thời trang (môn chính x2) 7210404 H03, H04, H05, H06
Thiết kế Mỹ thuật số (môn chính x2) 7210407 H03, H04, H05, H06
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D14
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D10, D14, D66
Văn học (Ứng dụng) 7229030 C00, D01, D14, D66
Tâm lý học 7310401 B00, B03, C00, D01
Đông phương học 7310608 C01, C00, D01, D04
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01
Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01
Marketing 7340115 A00, A01, C01, D01
Bất động sản 7340116 A00, A01, C04, D01
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C01, D01
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C01, D01
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08
Công nghệ sinh học y dược 7420205 A00, B00, D07, D08
Công nghệ thẩm mỹ 7420207 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01
Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C08, D08
Kiến trúc (môn chính x2) 7580101 V00, V01, H02
Thiết kế nội thất (môn chính x2) 7580108 H03, H04, H05, H06
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07
Thiết kế xanh 7589001 A00, A01, B00, D08
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08
Dược học 7720201 A00, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 B00, C08, D07, D08
Răng Hàm Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Công tác xã hội 7760101 C00, C14, C20, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01 D01, D03
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01 D01, D03
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01 D01, D03
Du lịch 7810101 A00, A01, C00, D01
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C01, D01
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2022 theo những phương pháp xét tuyển sau :

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét  kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp và thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngành Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Răng Hàm Mặt: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành còn lại sẽ được cập nhật sau khi trường Đại học Văn Lang có thông tin chính thức.

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức đăng ký xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm học tập trung bình cả năm lớp 12
  • Hình thức 2: Xét điểm học tập lớp 11 và HK1 lớp 12

Điều kiện xét học bạ

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đã tham dự kì thi tốt nghiệp THPT và đủ điều kiện để được cấp bằng tốt nghiệp THPT
  • Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: Có tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0 và xếp loại học lực lớp 12 loại giỏi
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Có tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 19.5 và xếp loại học lực lớp 12 loại khá
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm xét theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0

Thời gian đăng ký xét học bạ: Dự kiến từ ngày 1/3 – 30/4/2022

Hồ sơ đăng ký xét học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Giấy chứng nhận kết quả thi Năng khiếu (với thí sinh xét tuyển ngành năng khiếu)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao các Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ

Lưu ý :

  • Các ngành Piano, Thanh nhạc, điểm xét tuyển = Điểm Văn + Điểm năng khiếu Âm nhạc 1 + 2xĐiểm Năng khiếu Âm nhạc 2, trong đó điểm môn Văn >= 5.0, NK âm nhạc 1 >= 5.0, NK âm nhạc 2 >= 7.0
  • Với ngành Diễn viên Kịch – Điện ảnh truyền hình, Đạo diễn – Điện ảnh truyền hình: ĐXT = Điểm Văn + Điểm NK SKĐA 1 + 2xNăng khiếu SKĐA 2, trong đó điểm môn Văn >= 5.0, NK SKĐA 1 >= 5.0, NK SKĐA 2 >= 7.0

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Các ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: Điểm thi ĐGNL >= 750 điểm
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Điểm thi ĐGNL >= 700 điểm
  • Các ngành còn lại: Điểm thi ĐGNL >= 650 điểm

Các ngành thi năng khiếu sở trường phải có môn năng khiếu sở trường 1 > = 5.0 và năng khiếu sở trường 2 > = 7.0

Thời gian xét tuyển: Theo lộ trình của ĐHQG HCM

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHCM cấp năm 2022
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD
  • Bản sao công chứng Phiếu báo điểm thi các môn năng khiếu (nếu xét tuyển vào các ngành năng khiếu)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Các giải pháp thi năng khiếu sở trường :

  • Thi tuyển môn Vẽ năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang
  • Xét tuyển bài thi năng khiếu kết hợp phỏng vấn
  • Xét điểm Vẽ từ 6 trường đại học khác

Môn thi năng khiếu

Tên ngành Môn thi chính (Điểm x2)
Kiến trúc Vẽ mỹ thuật
Thiết kế nội thất Thí sinh tự chọn 1 trong 3 môn Vẽ Năng khiếu gồm: Vẽ mỹ thuật, Ve hình họa, Vẽ trang trí màu
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế mỹ thuật số

Hồ sơ đăng ký dự thi

  • Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang
  • Lệ phí dự thi: 350.000 đồng/môn (Không hoàn lại lệ phí đăng ký dự thi).
  • Ảnh dự thi: thí sinh nộp kèm 3 tấm ảnh 3×4 (1 môn thi).
  • CMND hoặc CCCD photo công chứng

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng :

  • Các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang, cụ thể như sau:

+ ) Đạt giải trong những kỳ thi HSG năm 2021 – 2021 cấp tỉnh, thành phố được xét tuyển vào ngành tương thích
+ ) Thí sinh có thành tích đặc biệt quan trọng hoặc có những góp phần có giá trị về nghành nghề dịch vụ văn hóa truyền thống, âm nhạc, thể thao trong nước và quốc tế được tuyển thẳng vào ngành tương thích
+ ) Thí sinh có điểm TB chung học tập mỗi học kì và điểm của 3 môn theo tổng hợp xét tuyển > = 9.0 trong 3 học kì ( lớp 11 và HK1 lớp 12 ) hoặc 2 học kì năm lớp 12
+ ) Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 > = 27.0 chưa tính điểm ưu tiên
+ ) Thí sinh có điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức triển khai năm 2022 > = 1080 điểm chưa tính điểm ưu tiên

  • Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương còn hạn sử dụng

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao CMND/ CCCD
  • 03 ảnh cỡ 3×4
  • Giấy chứng nhận giải thưởng/chứng chỉ ngoại ngữ/ minh chứng thành tích có chứng thực và các giấy tờ có liên quan

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng 

  • Đợt 1: Dự kiến từ ngày từ 8/4 đến 30/5/2022
  • Đợt 2: Dự kiến từ ngày từ 7/6 đến 30/7/2022

3. Đăng ký xét tuyển

Hình thức xét tuyển/đăng ký dự thi

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Văn Lang
  • Gửi chuyển phát nhanh về trụ sở 1 của trường
  • Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyenonline.vanlanguni.edu.vn/danhgianangluc (dự kiến mở từ ngày 8/4/2022)

Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Cơ sở 1: Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM.
  • Cơ sở chính: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM (hoặc 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM).

Nộp lệ phí dự thi

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Kế toán Trường Đại học Văn Lang
  • Chuyển khoản cho Trường Đại học Văn Lang

+) Số tài khoản: 1602201001804, Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Agribank – Chi nhánh 3, Tp. HCM

+) Số tài khoản: 0071000555888, Ngân hàng Vietcombank Hồ Chí Minh)

+ ) Nội dung chuyển tiền : mã hồ sơ hoặc số CMND / CCCD – họ và tên – ngày tháng năm sinh – lệ phí dự thi môn Vẽ .

4. Tổ chức thi năng khiếu

Phương thức 1: Thi môn Vẽ năng khiếu tại trường Đại học Văn Lang

Đối tượng dự thi : Thí sinh cư trú tại TP Hồ Chí Minh đã ĐK giải pháp thi tập trung

Địa điểm tổ chức thi: Cơ sở chính, Trường Đại học Văn Lang

Thời gian ĐK dự thi năng khiếu sở trường :

  • Đợt 1: Từ ngày 20/3 – 10/4/2022
  • Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/5 – 30/6/2022

Thời gian dự thi

  • Đợt 1 (dự kiến): Ngày 16-17/4/2022
  • Đợt 2 (dự kiến): Ngày 23-24/7/2022

Phương thức 2: Xét tuyển bài thi Vẽ kết hợp phỏng vấn

Đối tượng dự thi : Thí sinh ở những tỉnh ngoài Tp. HCM và thí sinh ở Tp. HCM đã ĐK giải pháp thi trực tuyến
Thời gian thi

  • Đợt 1 (dự kiến): Ngày 28-29/4/2022
  • Đợt 2 (dự kiến): Ngày 30-31/ 7/2022.

Nội dung thi : Thí sinh trải qua hai vòng thi, đơn cử như sau :

  • Vòng 1 – Sơ khảo bài thi Vẽ: Thí sinh nhận được đề thi từ Trường Đại học Văn Lang qua email và hoàn thành tác phẩm theo thời gian quy định. Nhà trường tổ chức chấm sơ khảo, nếu đạt, thí sinh tham gia phần thi phỏng vấn online.
  • Vòng 2 – Phỏng vấn: Trường Đại học Văn Lang sẽ gửi thông báo hướng dẫn chi tiết cho thí sinh vượt qua vòng chấm bài thi sơ khảo để chuẩn bị cho vòng thi phỏng vấn online.

Hình thức nộp bài dự thi: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới Cơ sở 1 (45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Quận 1, Tp.HCM). Trên mặt sau bài thi, thí sinh ghi rõ thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, số CMND/CCCD, số điện thoại/ email, địa chỉ liên lạc;

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác

Danh sách những trường hoàn toàn có thể sử dụng tác dụng thi Vẽ để xét tuyển vào trường Đại học Văn Lang năm 2022 gồm có :

  • Trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế

Thời gian nộp bổ trợ phiếu điểm thi năng khiếu sở trường từ những trường khác : Đợt 1 trước ngày 31/5/2022 và đợt 2 trước ngàyt 31/7/2022 .
Thí sinh nộp bổ trợ phiếu thi Vẽ về trường trong thời hạn lao lý theo 2 cách :

  • Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện về Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM.
  • Scan phiếu điểm và gửi về địa chỉ email [email protected]

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn học bạ : Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thanh nhạc 21 18 22.0
Piano 18 18 22.0
Thiết kế công nghiệp 15 16 23.0
Thiết kế đồ họa 20.5 18 26.0
Thiết kế thời trang 19 16 25.0
Kiến trúc 15 17 17.0
Thiết kế nội thất 15 17 19.0
Kỹ thuật xây dựng 15 16 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 16 16.0
Quản lý xây dựng 15 16 16.0
Thiết kế xanh 16 16.0
Nông nghiệp công nghệ cao 16 16.0
Ngôn ngữ Anh 16.5 19 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.0
Văn học ứng dụng 15 16 16.0
Công tác xã hội 16 18.0
Tâm lý học 17 18 19.0
Đông phương học 19 18 18.0
Quan hệ công chúng 17 19 24.5
Marketing 19 19.5
Bất động sản 19.0
Quản trị kinh doanh 15.5 18 19.0
Kinh doanh thương mại 15 18 18.0
Tài chính – Ngân hàng 15 18 19.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16 16.0
Kế toán 15 17 17.0
Luật 15 18 17.0
Luật kinh tế 15 17 17.0
Công nghệ sinh học 15 16 16.0
Công nghệ sinh học y dược 16 16.0
Kỹ thuật phần mềm 15 17 17.0
Khoa học dữ liệu 16.0
Công nghệ thông tin 15 18 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 17 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 17.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 16 16.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Kỹ thuật nhiệt 15 16 16.0
Răng – Hàm – Mặt 22 24.0
Dược học 20 21 21.0
Điều dưỡng 18 19 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 18 19.0
Quản trị khách sạn 17 19 19.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 20.0
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17.0

HỌC PHÍ

Đại học Văn Lang chưa chính thức công bố học phí giảng dạy những chương trình học trong năm 2020. Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm mức học phí khóa 25 năm học 2019 .
Theo dự kiến, Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố mức học phí những ngành giảng dạy của trường trước tháng 7/2020 .
Theo Nhà trường cho biết, mức học phí sẽ được công bố một lần đầu khóa học và không biến hóa trong suốt toàn khóa học .
Sinh viên sẽ được tặng thêm giảm học phí nếu như đóng một lần toàn khóa học luôn, hoặc chia thành 2 lần ( đóng đầu khóa và giữa khóa, hoặc đóng học phí cả năm đầu mỗi năm học .
Dưới đây là mức học phí ĐH Văn Lang ứng với mỗi ngành ( năm 2019 )
– Ngành Thiết kế công nghiệp : 1.142.000 đ / tín chỉ ( 130 tín chỉ / 4 năm )
– Thiết kế đồ họa : 1.227.000 đ / tín chỉ ( 121 tín / 4 năm )
– Thiết kế đồ họa truyền thông online tương tác : 1.207.000 đ / tín ( 128 tín / 4 năm )
– Thiết kế thời trang : 1.207.000 đ / tín chỉ ( tổng 123 tín )
– Thiết kế nội thất bên trong : 1227.000 đ / tín chỉ ( Tổng 121 tín )
– Ngôn ngữ Anh : 1.096.000 đ / tín ( tổng 130 )
– Quản trị kinh doanh thương mại : 1.092.000 đ / tín ( 125 tín )
– Chuyên ngành Quản trị mạng lưới hệ thống thông tin ( ISM ) : 1.095.000 đ / tín ( 132 tín )
– Quản trị Thương Mại Dịch Vụ du lịch và lữ hành 1.140.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Quản trị khách sạn : 1.142.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kinh doanh thương mại 1.092.000 đ / tín chỉ ( 125 tín )
– Tài chính ngân hàng nhà nước 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kế toán 1.020.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Quan hệ công chúng 1.099.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Tâm lý học 1.019.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Đông phương học 1.027.000 đ / tín chỉ ( 129 tín )
– Công nghệ sinh học 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kỹ thuật ứng dụng : 1.224.000 đ / tín chỉ ( 123 tín )
– Công nghệ thông tin : 1.224.000 đ / tín chỉ ( 123 tín )
– Công nghệ Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường : 1.050.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )
– Kỹ thuật nhiệt : 966.000 đ / tín chỉ ( 133 tín )
– Kiến trúc : 1.158.000 đ / tín chỉ ( 161 tín – 5 năm )
– Kỹ thuật thiết kế xây dựng : 1.045.000 đ / tín chỉ ( 143 tín – 4 năm rưỡi )
– Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải : 989.000 đ / tín chỉ ( 134 tín )
– Quản lý kiến thiết xây dựng : 1.004.000 đ / tín chỉ ( 132 tín )
– Luật kinh tế tài chính : 1.066.000 đ / tín chỉ ( 128 tín )
– Luật : 1.083.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Văn học ( ứng dụng ) : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )
– Piano : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 122 tín )
– Thanh nhạc : 1.152.000 đ / tín chỉ ( 122 tín )
– Điều dưỡng : 1.265.000 đ / tín chỉ ( 130 tín )

– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)

– Dược học : 1.326.000 đ / tín chỉ ( 167 tín – 5 năm )
– Công nghệ kỹ thuật xe hơi : 1.083.000 đ / tín chỉ ( 126 tín )

Tin liên quan

Khoa học máy tính là gì? Nghề nghiệp hot không thể bỏ qua

khoicntt

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2021, bạn đã biết hay chưa?

khoicntt

Top phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

khoicntt

Leave a Comment