Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2019

STT

Ngành học/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyển

 Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà – 39 CTĐT

1 . Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90 2 . Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 3 . Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7510303D A00, A01, D01, D90 4 . Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 5 . Kỹ thuật y sinh ( Điện tử y sinh ) 7520212D A00, A01, D01, D90 6 . Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D A00, A01, D01, D90 7 . Công nghệ sản xuất máy 7510202D A00, A01, D01, D90 8 . Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D A00, A01, D01, D90 9 . Robot và trí tuệ tự tạo 7510209D A00, A01, D01, D90 10 . Kỹ thuật công nghiệp 7520117D A00, A01, D01, D90 11 . Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong 7549002D A00, A01, D01, D90 12 . Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205D A00, A01, D01, D90 13 . Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206D A00, A01, D01, D90 14 . Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90 15 . Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 16 . Thiết kế đồ họa 7210403D V01, V02, V07, V08 17 . Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90 18 . Kỹ thuật tài liệu 7480203D A00, A01, D01, D90 19 . Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng 7510102D A00, A01, D01, D90 20 . Hệ thống kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng 7510106D A00, A01, D01, D90 21 . Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải 7580205D A00, A01, D01, D90 22 . Quản lý kiến thiết xây dựng 7580302D A00, A01, D01, D90 23 . Kiến trúc 7580101D V03, V04, V05, V06 24 . Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 25 . Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 26 . Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 27 . Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng 7510605D A00, A01, D01, D90 28 . Kinh doanh Quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 29 . Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, B00, D07, D90 30 . Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D A00, B00, D07, D90 31 . Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên 7510406D A00, B00, D07, D90 32 . Kỹ thuật nữ công 7810502D A00, B00, D01, D07 33 . Thiết kế thời trang 7210404D V01, V02 34 . Công nghệ may 7540204D A00, A01, D01, D90 35 . Công nghệ vật tư dệt may 7540203D A00, A01, D01, D90 36 . Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D90 37 . Công nghệ vật tư 7510402D A00, A01, D07, D90 38 . Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96 39 . Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96

 Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Việt)  –

17 CTĐT 40 . Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C

A00, A01, D01, D90

41 . Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90 42 . Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90 43 . Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90 44 . CN sản xuất máy 7510202C A00, A01, D01, D90 45 . Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90 46 . Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205C A00, A01, D01, D90 47 . Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C A00, A01, D01, D90 48 . Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90 49 . Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 50 . Công nghệ may 7540204C A00, A01, D01, D90 51 . Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90 52 . Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90 53 . Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90 54 . Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 55 . Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 7510406C A00, B00, D07, D90 56 . Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D07, D90

Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Anh) –

13 CTĐT 57 . Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90 58 . Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90 59 . Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90 60 . Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90 61 . Công nghệ sản xuất máy 7510202A A00, A01, D01, D90 62 . Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90 63 . Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205A A00, A01, D01, D90 64 . Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90 65 . Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90 66 . Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D07, D90 67 . Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90 68 . Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206A A00, A01, D01, D90 69 . Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90

Các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học hệ liên kết quốc tế (bằng tiếng Anh) 

– 11 CTĐT

1 . Kỹ thuật Điện – Điện tử ( Anh quốc ) 7520202E A00, A01, B00, D01 2 . Quản trị Kinh doanh ( Anh quốc ) 7340101E A00, A01, B00, D01 3 . Kế toán và Quản trị Tài chính ( Anh quốc ) 7340303E A00, A01, B00, D01 4 . Kỹ thuật Cơ Điện tử ( Anh quốc ) 7520114E A00, A01, B00, D01 5 . Du lịch và Khách sạn ( Anh quốc ) 7810102E A00, A01, B00, D01 ,C00, D14, D15 6 . Logistics và Tài chính Thương mại ( Anh quốc ) 7340202E A00, A01, B00, D01 7 . Xây dựng ( Nước Hàn ) 7580201K A00, A01, B00, D01 8 . Kỹ thuật Cơ Điện tử ( Nước Hàn ) 7520114K A00, A01, B00, D01 9 . Kỹ thuật Cơ khí ( Nước Hàn ) 7520103K A00, A01, B00, D01 10 . Kỹ thuật Điện – Điện tử ( Nước Hàn ) 7520202K A00, A01, B00, D01

11.   

Công nghệ Thông tin ( Nước Hàn ) 7480201K A00, A01, B00, D01

Tin liên quan

Computer Science – Khoa học máy tính là gì ? – Technology Diver

khoicntt

Toán ứng dụng- Liệu có phải là miền đất hứa?

khoicntt

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – 7480102 | Khoa Công nghệ thông tin

khoicntt

Leave a Comment