Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông ĐH Thái Nguyên đã có thông tin chính thức về tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc. Thông tin chi tiết xem tại bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN
- Tên trường:Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thainguyen of Information and Comunication Technology (ICTU)
- Mã trường: DCT
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Cao đẳng Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: Đường Z115, Phường Quyết Thắng, Thành Phố Thái Nguyên
- Điện thoại: (0208) 390 1828 0987 118774 0915 200052 0986 796536
- Email:
- Website: https://ictu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2021 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có kết quả 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
- ĐXT = Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên
Hồ sơ ĐKXT gồm có :
- Phiếu ĐKXT
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi THPT
- Bản sao CMND/CCCD
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Thí sinh xét học bạ vào ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên theo 1 trong những hình thức sau :
Hình thức 1: Xét tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét tuyển : Điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên > = 18 điểm
Hình thức 2: Xét điểm TB 5 HK từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển : Điểm xét tuyển = Điểm TB 5 HK từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên > = 6.5
Hình thức 3: Xét điểm TB các môn học cả năm lớp 12
Điều kiện xét tuyển : ĐXT = ĐTB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên > = 6.5
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo học bạ (tải xuống)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao CMND/CCCD
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Xem thêm: Học ngành Quản lý xây dựng ra trường làm gì ? – 7580302-Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
- Đợt dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước: Từ 15/3 31/5/2021.
- Đợt chính thức: Từ 14/7 17h ngày 5/8/2021.
Các đợt bổ trợ 1, 2, 3 : Từ 22/8 30/8/2021 .
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm sàn và điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế đồ họa | 13.5 | 18 | 18.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 13 | 18 | 16.0 |
Công nghệ truyền thông | 13.5 | 16 | 17.0 |
Thương mại điện tử | 13 | 16 | 17.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 13.5 | 17 | 17.0 |
Quản trị văn phòng | 13 | 16 | 17.0 |
Khoa học máy tính | 14 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 17.0 | ||
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 17.0 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 13.5 | 17 | 17.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 13 | 17 | 18.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18.0 | ||
Hệ thống thông tin | 16 | 17 | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 13.5 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 13 | 17 | 17.0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 16 | 19 | 19.0 |
An toàn thông tin | 13.5 | 17 | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 13 | 16 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Liên kết với Đài Loan) | 14 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 18 | 18.0 |
Kỹ thuật y sinh | 14 | 17 | 17.0 |
Thương mại điện tử (trọng điểm) | 15 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm (liên kết) | 14 | 18 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | ||
Kinh tế số | 17.0 | ||
Marketing số | 17.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 | ||
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Source: https://khoinganhcntt.com
Category : NGÀNH TUYỂN SINH