Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Danh sách trúng tuyển Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông ĐH Thái Nguyên đã có thông tin chính thức về tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc. Thông tin chi tiết xem tại bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN

  • Tên trường:Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thainguyen of Information and Comunication Technology (ICTU)
  • Mã trường: DCT
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Cao đẳng Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Công nghệ
  • Địa chỉ: Đường Z115, Phường Quyết Thắng, Thành Phố Thái Nguyên
  • Điện thoại: (0208) 390 1828 0987 118774 0915 200052 0986 796536
  • Email:
  • Website: https://ictu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Học bạ: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn
  • Mã ngành: 7480101_T
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Kỹ thuật điện, điện tử
    • Điện, điện tử ô tô
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
  • Mã ngành: 7510301_C
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành:
    • Tự động hóa
    • Kỹ thuật điện công nghiệp
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tử ứng dụng
    • Hệ thống viễn thông
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7510302
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Kỹ thuật y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Tin học kinh tế
    • Tin học kế toán
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A10, C01, D01
  • Ngành Kinh tế số
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Tin học kinh tế
    • Tin học kế toán
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Marketing số
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Các chuyên ngành:
    • Hành chính văn phòng
    • Văn thư Lưu trữ
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A10, C01, D01
  • Ngành Công nghệ truyền thông
  • Mã ngành: 7320106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A10, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (Chương trình liên kết)
  • Trường liên kết: Đại học Quốc gia Kyungpook (Hàn Quốc)
  • Mã ngành: 7480103_KNU
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7510302_JAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7510302_CJAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện điện tử (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7510301_JAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7510301_CJAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7510303_JAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo cho thị trường NB)
  • Mã ngành: 7480108_JAP
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01

2. Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2021 theo những phương pháp sau :

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có kết quả 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
  • ĐXT = Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên

Hồ sơ ĐKXT gồm có :

  • Phiếu ĐKXT
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi THPT
  • Bản sao CMND/CCCD

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Thí sinh xét học bạ vào ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên theo 1 trong những hình thức sau :

Hình thức 1: Xét tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển

Điều kiện xét tuyển : Điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên > = 18 điểm

Hình thức 2: Xét điểm TB 5 HK từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12

Điều kiện xét tuyển : Điểm xét tuyển = Điểm TB 5 HK từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên > = 6.5

Hình thức 3: Xét điểm TB các môn học cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển : ĐXT = ĐTB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên > = 6.5

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu ĐKXT theo học bạ (tải xuống)
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao CMND/CCCD

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước: Từ 15/3 31/5/2021.
  • Đợt chính thức: Từ 14/7 17h ngày 5/8/2021.

Các đợt bổ trợ 1, 2, 3 : Từ 22/8 30/8/2021 .

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm sàn và điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế đồ họa 13.5 18 18.0
Truyền thông đa phương tiện 13 18 16.0
Công nghệ truyền thông 13.5 16 17.0
Thương mại điện tử 13 16 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 13.5 17 17.0
Quản trị văn phòng 13 16 17.0
Khoa học máy tính 14 18 18.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 17.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 17.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13.5 17 17.0
Kỹ thuật phần mềm 13 17 18.0
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18.0
Hệ thống thông tin 16 17 17.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13.5 16 16.0
Công nghệ thông tin 13 17 17.0
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 16 19 19.0
An toàn thông tin 13.5 17 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 13 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Liên kết với Đài Loan) 14 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 18 18.0
Kỹ thuật y sinh 14 17 17.0
Thương mại điện tử (trọng điểm) 15 18
Kỹ thuật phần mềm (liên kết) 14 18 19.0
Công nghệ thông tin 13.5
Kinh tế số 17.0
Marketing số 17.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 16.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 17.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 16.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 17.0
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18.0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 16.0

Xem thêm: Thông báo về việc tuyển sinh Trung Cấp chính quy năm 2022 – Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.Hồ Chí Minh

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Mức lương ngành công nghệ thông tin: Những vị trí thu nhập hấp dẫn nhất

khoicntt

Công nghệ thông tin là ngành tiềm năng trong 3 năm tới

khoicntt

Công nghệ thông tin VS Khoa học máy tính | Nghề nghiệp và tiền lương

khoicntt

Leave a Comment