Thông tin tuyển sinh đại học năm 2018
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Ngoài ra, Trường xét tuyển tối đa 70 chỉ tiêu ngành Công nghệ Thông tin (mã ngành 7480201_BT) cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre (không tính vào tổng chỉ tiêu) theo 4 phương thức trên.
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh đại học năm 2018
Stt |
Mã |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) | |
1 | QSC | 7480101 | Khoa học máy tính | 90 |
A00 (Toán+Vật lí+ Hóa học) |
|
2 | QSC | 7480101 _CLCA | Khoa học máy tính ( chất lượng cao ) | 90 | ||
3 | QSC | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | 80 | ||
4 | QSC | 7480102 _CLCA | Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu ( chất lượng cao ) | 50 | ||
5 | QSC | 7480103 | Kỹ thuật ứng dụng | 100 | ||
6 | QSC | 7480103 _CLCA | Kỹ thuật ứng dụng ( chất lượng cao ) | 100 | ||
7 | QSC | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | ||
8 | QSC | 7480104 _TT | Hệ thống thông tin ( tiên tiến và phát triển ) | 40 | ||
9 | QSC | 7480104 _CLCA | Hệ thống thông tin ( chất lượng cao ) | 50 | ||
10 | QSC | 7340122 | Thương mại điện tử | 80 | ||
11 | QSC | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | ||
12 | QSC | 7480201 _CLCN | Công nghệ thông tin ( chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) ( * ) | 50 | ||
13 | QSC | 7480201_KHDL | Công nghệ thông tin ( Khoa học dữ liệu ) ( * ) | 50 | ||
14 | QSC | 7480202 | An toàn thông tin | 70 | ||
15 | QSC | 7480202 _CLCA | An toàn thông tin ( chất lượng cao ) | 50 | ||
16 | QSC | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 70 | ||
17 | QSC | 7480106 _CLCA | Kỹ thuật máy tính ( chất lượng cao ) | 80 | ||
1.250 |
( * ) Ngành mới mở năm 2018
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
– Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổng hợp môn xét tuyển ( không nhân thông số ) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng người tiêu dùng .
– Điểm trúng tuyển cho những tổng hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau .
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…
Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM .
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT .
– Ưu tiên xét tuyển theo lao lý của ĐHQG-HCM .
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng : theo pháp luật .
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
( Lưu ý : Mục này vận dụng cho sinh viên khóa tuyển năm 2018, không vận dụng cho sinh viên những khóa tuyển trước )
– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018 – 2019 chương trình đại trà phổ thông là : 16.000.000 đồng / năm học ( trong trường hợp đề án thử nghiệm thay đổi chính sách hoạt động giải trí của Trường ĐHCNTT được phê duyệt ) .
Xem thêm: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin Là Gì? Ra Trường Có Thất Nghiệp năm 2022
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm :
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2018-2019 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học) |
1 | Chính quy | 9.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 |
2 | Văn bằng 2 | 30.000.000 | 30.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
3 | Đào tạo từ xa | 9.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 |
4 | Chương trình chất lượng cao | 30.000.000 | 30.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
5 | Chương trình tiên tiến và phát triển | 35.000.000 | 40.000.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |
Xem thêm: Tìm hiểu các quy luật về bố cục trong thiết kế đồ họa
Source: https://khoinganhcntt.com
Category : NGÀNH TUYỂN SINH