Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

hệ thống thông tin trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có rất nhiều hệ thống thông tin thị trường hoặc dịch vụ.

There is a wide variety of market information systems or services.

WikiMatrix

Quản trị hệ thống thông tin trong tổ chức.

Maintaining information systems in organizations.

WikiMatrix

Hệ thống thông tin liên lạc phát triển.

Improved communicationssystem.

WikiMatrix

Fax, điện thoại, các hệ thống thông tin vệ tinh.

Fax, phones, satellite communication.

OpenSubtitles2018. v3

Đào tạo như vậy là không đủ cho việc áp dụng một hệ thống thông tin.

Training as such is not enough for adopting an information system.

WikiMatrix

Cô nhận bằng thạc sĩ về Hệ thống thông tin từ Đại học Maryland.

She received a master’s degree in Information System from the University of Maryland.

WikiMatrix

Một thư viện điện tử là một loại hệ thống thông tin.

Voice search is a type of dialog system.

WikiMatrix

Đây là điều tôi đã làm về hệ thống thông tin liên lạc xúc giác.

This is something I did of a tactile communication system .

QED

Kết nối anh vào thẳng hệ thống thông tin liên lạc…

Dials you into their field agent communication system

OpenSubtitles2018. v3

Băng V cũng được dùng cho các hệ thống thông tin sóng mm mặt đất dung lượng cao.

The V band is also used for high capacity terrestrial millimeter wave communications systems.

WikiMatrix

Xâm nhập vào hệ thống thông tin của The Ark.

Pirating The Ark comm systems.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là ví dụ đầu tiên của một hệ thống thông tin quản lý tích hợp.

This was the first instance of an integrated management information system.

WikiMatrix

Hệ thống thông tin cơ hội về vị trí (POIS)

Placement Opportunity Information System (POIS)

support.google

Hệ thống thông tin liên lạc đã chết.

Telecommunication systems are dead.

OpenSubtitles2018. v3

Ngành Hệ thống thông tin quản lý: Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin (HTTT).

MIS Quarterly: Management Information Systems.

WikiMatrix

Cô đã học Hệ thống Thông tin Địa lý (GIS) tại Đại học Maryland.

She studied Geography Information System (GIS) at the University of Maryland.

WikiMatrix

Ruthenica 14(1): 9-36. abstract and preview ^ Melongenidae (TSN 74069) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Ruthenica 14 ( 1 ) : 9-36. abstract and preview ” Melongenidae ” .

WikiMatrix

Người Đức giờ đây đã có một hệ thống thông tin liên lạc an toàn nhất trên thế giới.

Germany now had the most secure communications in the world.

Literature

Khi chương trình được kích hoạt, nó sẽ tạo ra hệ thống thông tin lớn nhất trong lịch sử.

When it goes online, this building will be the most sophisticated data gathering system in history.

OpenSubtitles2018. v3

Hệ thống thông tin thị trường đóng một vai trò quan trọng trong chuỗi công nghiệp hóa và cung ứng thực phẩm.

Market information systems play an important role in agro-industrialisation and food supply chains.

WikiMatrix

Và với những bức ảnh này, tôi hi vọng rằng chúng ta có thể tạo ra thông tin, một hệ thống thông tin.

And with these pictures, I hope that we can create information, a system of information.

ted2019

Các hệ thống thông tin sẽ hỗ trợ các nhà quản lý với các phần khác của quy trình sản xuất, MRPII, theo sau.

Information systems that would assist managers with other parts of the manufacturing process, MRPII, followed.

WikiMatrix

Trong mô hình chính thức này, các chủ thể trong hệ thống thông tin được chia thành các đối tượng và các đối tượng.

In this formal model, the entities in an information system are divided into subjects and objects.

WikiMatrix

Tin liên quan

Ngành khoa học máy tính

khoicntt

Gợi ý web dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

khoicntt

Niên giám thống kê ngành rau quả 2020 – Thị trường nông sản

khoicntt

Leave a Comment