Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết cụ thể những bạn tìm hiểu thêm trong bài viết dưới đây nhé .

GIỚI THIỆU CHUNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

  • Tên trường:Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo và giảng dạy, mã ngành, tổng hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Nước Ta năm 2022 như sau :

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Học viện Nông nghiệp Nước Ta năm 2022 gồm có :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Nông nghiệp Nước Ta xét tuyển ĐH chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển kết hợp
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Học viện Nông nghiệp Nước Ta xét tuyển thẳng và UTXT những nhóm đối tượng người tiêu dùng theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .
Điều kiện xét tuyển :

  • Người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh của 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản (các mã nhóm: HVN02, 03, 06, 11, 13, 18, 24) và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
  • Người nước ngoài có kêt quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt (hoặc tiếng Anh với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) đáp ứng quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển : ĐXT là tổng điểm TB cả năm lớp 11 ( đợt 1 ) hoặc lớp 12 ( những đợt sau ) theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổng hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên ( nếu có ) > = 20.0 điểm .
Cách tính điểm xét tuyển :

  • ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + Điểm TB cả năm môn 2 + Điểm TB cả năm môn 3 + Điểm ưu tiên

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Đối tượng xét tuyển phối hợp :
( 1 ) Thí sinh có học lực loại khá tối thiểu 1 năm tại những trường trung học phổ thông và tham gia kỳ thi chọn HSG vương quốc, quốc tế hoặc tih khoa học kỹ thuật cấp vương quốc, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức triển khai, cử tham gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích những môn thi HSG cấp tỉnh, thành phố với thời hạn đạt giải không quá 3 năm tính tới thời gian xét tuyển .
( 2 ) Thí sinh có học lực đạt loại khá tối thiểu 1 năm tại những trường trung học phổ thông và có hiệu quả thi SAT > = 1050 / 1600 hoặc ACT > = 22 điểm hoặc điểm thi chứng từ tiếng Anh quốc tế IELTS > = 5.5 hoặc những chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương tự khác do Bộ GD&ĐT công bố. Thí sinh trúng tuyển được lựa chọn theo học những chương trình sau :

  • Chương trình quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) các ngành: Công nghệ sinh học, Khopa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài chính (được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo).
  • Chương trình Anh quốc: Do Đại học Glasgow Caledonian University (GCU) cấp bằng cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
  • Chương trình New Zealand: Do Đại học Massey University cấp bằng cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.

(3) Thí sinh có học lực loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 4.0, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc 1 trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

( 4 ) Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực loại giỏi từ 1 học kỳ và từ 3 học kỳ khá trở lên bậc trung học phổ thông .

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.

4. Đăng ký và xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

* Phương thức 1, 4 : Theo pháp luật chung của Bộ GD&ĐT .
* Phương thức 2, 3 :

  • Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 1/3 – 10/4/2022, đợt 2 từ ngày 5/5 – 20/6/2022.
  • Thông báo kết quả xét tuyển đợt 1: Ngày 12/4/2022, đợt 2 ngày 23/6/2022.

b) Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh viết vào Phiếu ĐK xét tuyển hoặc ĐKXT trực tuyến theo mẫu của Học viện. Thông tin sẽ được kiểm tra và so sánh trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh khi làm thủ tục nhập học .

Thí sinh ĐK xét tuyển thẳng và UTXT, xét tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông : Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT .
Thí sinh ĐK xét học bạ, xét tuyển tích hợp : Tải phiếu 1-1 ( đợt 1 ), Phiếu 1-2 ( đợt 2 )

c) Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ theo 1  trong 3 hình thức sau:

  • Nộp trực tuyến tại https://vnua.edu.vn/dkxt
  • Nộp trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121 – tầng 1 – Nhà Hành chính)
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (TT Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội).

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2022 – 2023 như sau:

  • Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13.450.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm học
  • Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại : Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Nước Ta

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT 17.5 15 17.0
Khoa học cây trồng CTTT 20 15 17.0
Kinh tế tài chính CLC 18.5 15 17.0
Công nghệ sinh học CLC 20 15 17.0
Kinh tế nông nghiệp CLC 18.5 15 17.0
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19.0
Sư phạm Công nghệ 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18 15 15.0
Kinh tế 17.5 15 16.0
Kinh tế đầu tư 17.5 15 16.0
Kinh tế tài chính 18 15 16.0
Quản lý kinh tế 18 15 16.0
Kinh tế số 16.0
Xã hội học 17.5 15 15.0
Thương mại điện tử 16 16.0
Quản trị kinh doanh 17.5 16 16.0
Kế toán 20 16 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16 16.0
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 18 15 16.0
Quản lý và phát triển du lịch 18 16 16.0
Công nghệ sinh học 20 16 18.0
Công nghệ sinh dược 18.0
Khoa học môi trường 18.5 15 17.0
Công nghệ thông tin 20 16 16.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16 16.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.5 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15 17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điện 17.5 16 16.0
Công nghệ thực phẩm 20 16 17.5
Công nghệ sau thu hoạch 20 16 17.5
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17.5 16 17.5
Nông nghiệp 17.5 15 15.0
Khoa học đất 17.5 15 20.0
Chăn nuôi 17.5 15 18.0
Chăn nuôi thú y 17.5 15 18.0
Thú y 18 15 15.5
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 18 15 20.0
Khoa học cây trồng 17.5 15 15.0
Bảo vệ thực vật 17.5 15 15.0
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20 16 15.0
Kinh doanh nông nghiệp 17.5
Kinh tế nông nghiệp 18.5 15 17.0
Phát triển nông thôn 17.5 15 17.0
Luật 16 20.0
Nông nghiệp công nghệ cao 18 18 18.0
Nuôi trồng thủy sản 17.5 15 15.0
Bệnh học thủy sản 18 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 15.0
Quản lý đất đai 17.5 15 15.0
Quản lý bất động sản 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 23.0

Xem thêm: Ngành Quan hệ Công chúng – Mã ngành 7320108

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Top 10 mẫu báo cáo thực tập công nghệ thông tin được đánh giá cao

khoicntt

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2021

khoicntt

Du học Mỹ ngành khoa học máy tính – ngành học xu thế trong kỉ nguyên số 4.0

khoicntt

Leave a Comment