GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)
- Mã trường: QST
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
- Điện thoại: (+84) 286 2884 499
- Email:
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
( tin tức tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chính thức của HCMUS update ngày 9/3/2021 )
1, Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2021 gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu : Tối đa 4 %
Đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT xem chi tiết cụ thể tại đây
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu : Từ 10 – 20 % theo ngành / nhóm ngành .
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu : Từ 15 – 55 % chỉ tiêu theo ngành / nhóm ngành .
Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu : Từ 30 – 60 % chỉ tiêu theo ngành / nhóm ngành
Điều kiện xét tuyển : Điểm xét tuyển đạt ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo lao lý của Đại học Khoa học tự nhiên .
Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoài
Chỉ tiêu : Tối đa 1 % theo ngành / nhóm ngành
Đối tượng xét tuyển :
- Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt Nam
- Thí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM
Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh năm 2021 và những năm gần đây để những bạn học viên tiện theo dõi và so sánh, tra cứu .
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sinh học | 16 | 18 | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 22.12 | 25 | 25.5 |
Vật lý học | 16.05 | 17 | 18.0 |
Hóa học | 21.8 | 25 | 25.65 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19.25 | 22 | 22.0 |
Khoa học vật liệu | 16.05 | 17 | 19.0 |
Địa chất học | 16.05 | 17 | 17.0 |
Hải dương học | 16.15 | 17 | 18.0 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17.5 |
Toán học | 16.1 | 20 | 24.35 |
Toán tin | 24.35 | ||
Toán ứng dụng | 24.35 | ||
Khoa học dữ liệu | 26.85 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 23 | 25.35 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 25 | 27.2 | 27.4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 21 | 24.7 | 25.25 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 | 17 | 19.0 |
Vật lý y khoa | 22 | 24.5 | |
Công nghệ vật liệu | 18 | 22.0 | |
Kỹ thuật địa chất | 17 | 17.0 | |
Chương trình chất lượng cao |
|||
Sinh học | 18 | 19.0 | |
Công nghệ Sinh học | 20.4 | 23.75 | 25.0 |
Hóa học | 22 | 24.5 | |
Công nghệ thông tin | 23.2 | 25.75 | 26.9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.45 | 22.75 | 24.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.1 | 18 | 23.0 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 24.6 | 26.65 | 28.0 |
Khoa học môi trường | 17 | 17.5 | |
Sinh học (Đào tạo tại Bến Tre) | 16 | ||
Khoa học Môi trường (Đào tạo tại Bến Tre) | 16 | 16 |
Source: https://khoinganhcntt.com
Category: NGÀNH TUYỂN SINH