Mã
tuyển sinh
TÊN NGÀNH/
CHƯƠNG TRÌNH
Tổ hợp
Chỉ tiêu 2021
(Dự kiến)
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT 2020
Điểm trúng tuyểnXét theo điểm ĐGNL 2020
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
106
Khoa học Máy Tính
Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.
A00; A01
240
28.00
927
107
Kỹ thuật Máy Tính
Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.
A00; A01
100
27.25
898
108
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)
A00; A01
670
26.75
736
109
Kỹ Thuật Cơ Khí
A00; A01
300
26.00
700
110
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
A00; A01
105
27.00
849
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)
A00; A01
90
23.50
702
114
(Nhóm ngành)
A00; B00; D07
320
26.75
853
115
(Nhóm ngành)
A00; A01
645
24.00
700
117
Kiến Trúc
A01; C01
45
24.50
762
120
(Nhóm ngành)
A00; A01
130
24.25
704
123
Quản Lý Công Nghiệp
A00; A01; D01; D07
120
26.50
820
125
( Nhóm ngành )
128
(Nhóm ngành)
129
Kỹ Thuật Vật Liệu
A00; A01; D07
220
23.00
700
137
Vật Lý Kỹ Thuật
A00; A01
50
25.50
702
138
Cơ Kỹ Thuật
A00; A01
50
25.50
703
140
A00; A01
80
25.25
715
141
Bảo Dưỡng Công Nghiệp
A00; A01
165
21.25
700
142
Kỹ thuật Ô tô
A00 ; A01
90
27.50
837
145
(Song ngành từ 2020)
A00; A01
60
26.50
802
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
Xem thêm: 8 Sự Thật Cần Biết Sớm Về Ngành CNTT
206
( CT Chất lượng cao )
100
27.25
926
207
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
55
26.25
855
208
Kỹ Thuật Điện – Điện Tử
(CT Tiên tiến)
A00; A01
150
23.00
703
209
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
50
23.25
711
210
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
50
26.25
726
211
( Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot )
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
24.25
736
214
Kỹ Thuật Hóa Học
A00; B00; D07
200
25.50
743
215
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông ( Nhóm ngành )
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
80
21.00
703
217
(CT Chất lượng cao)
A01; C01
45
Mở mới năm 2021
219
(CT Chất lượng cao)
A00; B00; D07
40
25.00
790
220
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
50
21.00
727
223
( CT Chất lượng cao )
A00; A01; D01; D07
90
23.75
707
225
( CT Chất lượng cao )
A00; A01; B00; D07
60
21.00
736
228
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
40
26.00
897
237
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
45
23.00
704
242
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
50
25.75
751
245
( CT Chất lượng cao )
A00; A01
40
24.25
797
266
Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )
A00; A01
40
24.00
791
268
Cơ Kỹ Thuật
(CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )
A00; A01
45
Mở mới năm 2021
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh
A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)
150
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn
Source: https://khoinganhcntt.com
Category: NGÀNH TUYỂN SINH