Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Tổng hợp 32 mã ngành Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Thẳng tiến vào ĐH chỉ với : Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021 Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Mã Trường là : DDK
mã ngành đại học bách khoa đà nẵngSau đây tintuctuyensinh sẽ tổng hợp các thông tin mã ngành Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng và tổ hợp môn xét tuyển cho thí sinh tham khảo:

Tổng hợp 32 mã ngành Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

1. Công nghệ sinh học

Mã ĐKXT : 7420201
Tổ hợp xét tuyển :
1. Toán + Hóa + Lý

  1. Toán + Hóa + T.Anh
  2. Toán + Hóa + Sinh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07
  3. B00

2. Công nghệ thông tin thuộc hệ chất lượng cao

– Tiếng Nhật
Mã ĐKXT : 7480201CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh
  3. Toán + Lý + T.Nhật

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01
  3. D28

3.CNTT Đặc thù/ Hợp tác doanh nghiệp

Mã ĐKXT : 7480201DT1
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

4. Công nghệ KT về vật liệu xây dựng

Mã ĐKXT : 7510105
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

5. Công nghệ chế tạo máy

Mã ĐKXT : 7510202
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

6. Quản lý công nghiệp

Mã ĐKXT : 7510601
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

7. Công nghệ dầu khí và khai thác dầu thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7510701CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Hóa + Lý
  2. Toán + Hóa + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07

8. Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520103CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

9. Kỹ thuật cơ điện tử thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520114CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

10. Kỹ thuật nhiệt thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520115CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

11.Kỹ thuật tàu thủy

Mã ĐKXT : 7520122
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

12. Kỹ thuật điện thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520201CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

13. Kỹ thuật điện tử – viễn thông thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520207CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

14. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520216CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

15. Kỹ thuật hóa học

Mã ĐKXT : 7520301
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Hóa + Lý
  2. Toán + Hóa + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07

16. Kỹ thuật môi trường thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7520320CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Hóa + Lý
  2. Toán + Hóa + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07

17. Công nghệ thực phẩm thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7540101CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Hóa + Lý
  2. Toán + Hóa + T.Anh
  3. Toán + Hóa + Sinh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07
  3. B00

18. Kiến trúc thuộc hệ chất lượng cao

Mã ĐKXT : 7580101CLC
Tổ hợp xét tuyển :
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + T.Anh
Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. V00
  2. V01
  3. V02

19. Kỹ thuật XD/ Xây dựng Mã DD&CN thuộc hệ chất lượng cao

ĐKXT : 7580201CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

20. Kỹ thuật XD/ CN Tin học xây dựng

ĐKXT : 7580201B
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

21. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy thuộc hệ chất lượng cao

ĐKXT : 7580202CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

22. Kỹ thuật XD công trình giao thông thuộc hệ chất lượng cao

ĐKXT : 7580205CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

23. Kinh tế xây dựng thuộc hệ chất lượng cao

ĐKXT : 7580301CLC
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

24. Quản lý tài nguyên & môi trường

ĐKXT : 7850101
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Hóa + Lý
  2. Toán + Hóa + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. D07

25.Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

ĐKXT : 7520118
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

26.Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

ĐKXT : 7580210
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

27. Chương trình tiên tiến Việt/Mỹ ngành Điện tử viễn thông

ĐKXT : 7905206
Tổ hợp xét tuyển :
1. T.Anh * 2 + Toán + Lý
2. T.Anh * 2 + Toán + Hóa
Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A01
  2. D07

28. Chương trình tiên tiến Việt/Mỹ ngành Hệ thống nhúng

ĐKXT : 7905216
Tổ hợp xét tuyển :
1. T.Anh * 2 + Toán + Lý
2. T.Anh * 2 + Toán + Hóa
Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A01
  2. D07

29. Chương trình Kỹ sư Việt/ Pháp viết tắt là PFIEV

ĐKXT là : PFIEV thuộc hệ chất lượng cao
Tổ hợp xét tuyển :
1. Toán * 3 + Lý * 2 + Hóa
2. Toán * 3 + Lý * 2 + T.Anh
Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

30. Công nghệ thông tin hay Công nghệ Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

ĐKXT : 7480201DT2
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

31.Kỹ thuật cơ khí – CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp)

ĐKXT : 7520103
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổng hợp xét tuyển :

  1. A00
  2. A01

32. Kỹ thuật máy tính (dự kiến)

ĐKXT : 7480106
Tổ hợp xét tuyển :

  1. Toán + Lý + Hóa
  2. Toán + Lý + T.Anh

Mã tổ hợp xét tuyển:

  1. A00
  2. A01

Xem thêm: Điểm chuẩn ngành toán ứng dụng năm 2021

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Tìm hiểu ngành nghề: Ngành Hệ thống thông tin (Mã XT: 7480104)

khoicntt

Có nên xét tuyển Công nghệ thông tin bằng học bạ?

khoicntt

Sự khác biệt của ngành Công nghệ thông tin và ngành Khoa học máy tính

khoicntt

Leave a Comment