Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân năm 2022

Trường Đại học Duy Tân đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học cho năm học 2022. Các bạn tham khảo thông tin chi tiết bên dưới đây nha.

GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

  • Tên trường:Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Cao đẳng nghề – Liên thông – Chương trình quốc tế – Chương trình du học – Đào tạo từ xa & Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
  • Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
  • Email: [email protected]
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

1.1 Các ngành đào tạo theo chương trình tiêu chuẩn

1.2 Chương trình tiên tiến và đào tạo quốc tế

  • Ngành An ninh mạng chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7340405 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Cơ điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810202 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580201 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc công trình chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580101 (CLC)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06

1.3 Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại Đà Nẵng (Du học tại chỗ 4+0)

  • Ngành Khoa học máy tính (CN Công nghệ thông tin TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị Kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh KEUKA)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101 (ADP)
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01

1.4 Chương trình tài năng

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành:
    • Big Data & Machine Learning
    • Trí tuệ Nhân tạo
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Doanh nghiệp
    • Quản trị Marketing & Chiến lược
    • Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Marketing (Chuyên ngành Quản trị Marketing & Chiến lược (HP))
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Quản trị tài chính)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quản trị)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A01, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A01, C00, C01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C00, C15, D01

1.5 Chương trình hợp tác Việt – Nhật (VJJ)

  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển:
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động
    • Điện tử – Viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, V01, C02, D01
  • Ngành Kiến trúc (CN Kiến trúc công trình)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: V00, V01, V02, V06
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (CN Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, B00
  • Ngành Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Marketing)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật (CN Tiếng Nhật du lịch)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT:
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ:
  • Ngành Quản trị khách sạn (CN Quản trị du lịch và khách sạn)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Điều dưỡng (CN Điều dưỡng đa khoa)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, B03, C02
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D09
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A02, B00, B03, D08
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, A01, C00, D01

1.6 Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

– Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

2/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Duy Tân xét tuyển ĐH chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường Đại học Duy Tân .

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế hay các cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc tế trong năm 2020, 2021, 2022.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia, tỉnh hay thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hay quốc tế
  • Đã tham gia Vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
  • Học sinh tốt nghiệp trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc TW
  • Là thành viên đội tuyển quốc gia
  • Là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam

Đăng ký xét tuyển thẳng tại : https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022

    Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng cho tổng thể những ngành tuyển sinh của trường .
Điểm sàn theo lao lý của trường Đại học Duy Tân .

    Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12 dựa theo cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
  • Hình thức 2: Xét điểm TB môn năm lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12.

Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
  • Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
  • Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
  • Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
  • (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)

Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

3/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Xét học bạ: Từ tháng 2/2022
  • Xét kết quả thi ĐGNL: Sau có có kết quả công bố
  • Xét kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật: Đến 17h00 ngày 15/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: Xét tuyển thẳng (tải xuống); Xét học bạ lớp 12 THPT (tải xuống); Xét kết quả thi THPT (tải xuống); Xét kết quả thi ĐGNL (tải xuống); Thi năng khiếu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có)

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký:

  • Trung Tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân
  • Số 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 190 2252 – 0905 294 390 – 0905 294 391

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2021 như sau :

  • Chương trình trong nước: 9.440.000 – 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tài năng: 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU, PNU): 12.800.000 – 13.120.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược sĩ đại học: 17.600.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình Việt – Nhật: 10.940.000 – 13.020.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại chỗ: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình liên kết du học: 22.000.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại : Điểm chuẩn Đại học Duy Tân

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế đồ họa 14 14 14.0
Thiết kế thời trang 14.0
Ngôn ngữ Anh 14 14 14.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14 14.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14.0
Ngôn ngữ Nhật Bản 14.0
Quản trị Du lịch và Khách sạn 14.0
Văn học 14 14 14.0
Quan hệ quốc tế 14 14 14.0
Việt Nam học 14 14 14.0
Truyền thông đa phương tiện 14 14 14.0
Quản trị kinh doanh 14 14 14.0
Quản trị nhân lực 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14.0
Kế toán 14 14 14.0
Kiểm toán 14.0
Hệ thống thông tin quản lý 14 14 14.0
Luật 14 14 14.0
Luật kinh tế 14 14 14.0
Công nghệ sinh học 14 14 14.0
Kỹ thuật phần mềm 14 14 14.0
An toàn thông tin 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14 14.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 14.0
Công nghệ thực phẩm 14 14 14.0
Kiến trúc 15 15 14.0
Kiến trúc nội thất 14.0
Kỹ thuật xây dựng 14 14 14.0
Y khoa 21 22 22.0
Dược học 20 21 21.0
Điều dưỡng 18 19 19.0
Răng – Hàm – Mặt 21 22 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 14.0
Khoa học máy tính 14.0
Khoa học dữ liệu 14.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14.0
 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 14.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0
Kỹ thuật điện 14.0
Kỹ thuật cơ điện tử 14.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.0
Marketing 14.0
Kinh doanh thương mại 14.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14.0
Du lịch 14.0
Quản lý bệnh viện 14.0
Kỹ thuật Y sinh 14.0

Xem thêm: Ngành an toàn  thông tin thi khối nào?

Tin liên quan

Học công nghệ thông tin nên mua laptop hay PC? Nên mua loại nào tốt nhất?

khoicntt

Công nghệ thông tin Đại học Mở có tốt không

khoicntt

Mã trường, mã ngành Đại học Vinh năm 2021

khoicntt

Leave a Comment