Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

200+ Từ vựng tiếng anh ngành Công nghệ thông tin

1. Từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tin về Information System (hệ thống thông tin)

Đây là tổng hợp những từ chuyên ngành Công nghệ thông tin tương quan đến mạng lưới hệ thống tài liệu, thông tin bảo mật thông tin Internet, thông tin người dùng. Dạng từ vựng này hữu dụng trong quy trình thao tác, đóng vai trò quan trong trong thời đại của vô số thông tin phức tạp, khi Open nhiều sự xâm nhập Internet trái phép và thử thách những kỹ sư IT.

Bên cạnh đó, sự tăng trưởng không ngừng của ngành nghề dịch vụ này nhu yếu dân IT phải liên tục update và nỗ lực trau dồi Anh ngữ. Sau đây là một số ít những từ vựng Công nghệ thông tin về mạng lưới hệ thống tài liệu mà bạn không nên bỏ lỡ .

Vocabulary Pronunciation Meaning
Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ ứng dụng
Adware /ˈæd.weər/ phần mềm quảng cáo
Browser /ˈbraʊ.zər/ trình duyệt
Bloatware /ˈbləʊt.weər/ những ứng dụng tích hợp cùng với hệ điều hành
Bug /bʌɡ/ lỗi kỹ thuật
Backup /ˈbæk.ʌp/ sao chép các dữ liệu
Cookies /ˈkʊk.i/ tập tin lưu trữ thông tin duyệt web
Cache /kæʃ/ bộ nhớ cache
Crash /kræʃ/ ứng dụng mở lên lập tức bị đóng
Email /’ēmāl/ thư điện tử
E-commerce /’ēˌkämərs/ thương mại điện tử
Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/ tường lửa
FAQ: Frequently Asked Questions các câu hỏi thường gặp
Font /fɒnt/ phông
Graphics /ˈɡræfɪks/ đồ họa
Homepage /ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/ trang chủ
Hardware /ˈhɑːd.weər/ phần cứng
Login /ˈlɒɡ.ɪn/ đăng nhập
Software /ˈsɒft.weər/ Phần mềm

2. Từ vựng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin về kỹ thuật phần mềm

Đối với những loại từ vựng liên quan về kỹ thuật phần mềm, đòi hỏi người học phải sở hữu nền tảng và vốn kiến thức nhất định về Công nghệ thông tin mới có thể dễ tìm hiểu, dễ tiếp thu. Để có thể hoàn thành tốt việc đó, bạn nên dành ra một khung thời gian cố định mỗi ngày đề học các từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tin về kỹ thuật phần mềm sau. Việc này không những giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn tạo cho bản thân thói quen tốt.

Vocabulary Pronunciation Meaning
Irregularity /ɪˌreɡjəˈlærəti/ Sự bất thường
Command /kəˈmɑːnd/ Lệnh (trong máy tính)
Circuit /ˈsɜːkɪt Mạch
Complex /ˈkɒmpleks/ Phức tạp
Component /kəmˈpəʊnənt/ Thành phần
Computer /kəmˈpjuː.tər/ máy tính
Computerized /kəmˈpjuːtəraɪz/ Tin học hóa
Convert /kənˈvɜːt/ Chuyển đổi
Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
Decision /dɪˈsɪʒn Quyết định
Demagnetize /,di:’mægnitaiz/ Khử từ hóa
Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
Disk /dɪsk/ Đĩa
Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
Minicomputer /’mini/ /kəm’pju:tə[r]/ Máy tính mini
Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ Phép nhân
Numeric /njuːˈmerɪkl/ Thuộc về số học
Binary /ˈbaɪnəri/ Nhị phân
Pulse /pʌls/ Xung

3. Từ vựng Công nghệ thông tin về cấu tạo của máy móc

Trong thực tiễn, mức lương của những kỹ sư Công nghệ thông tin giỏi tiếng Anh sẽ cao hơn vị trí không yên cầu tiếng Anh. Chính vì vậy, ngày càng có nhiều người chăm sóc, tìm tòi và trau dồi để nâng cao năng lực ngôn từ Anh. Trong đó, việc học những loại từ vựng về cấu trúc máy móc giúp ích cho bạn trong quy trình học tập và thao tác .

Vocabulary Pronunciation Meaning
Alloy /’ælɔi/ Hợp kim
Bubble memory /’bʌbl/ /’meməri/ Bộ nhớ bọt
Capacity /kə’pæsəti/ Dung lượng
Core memory /kɔ:[r]/ /’meməri/ Bộ nhớ lõi
Dominate /’dɒmineit/ Thống trị
Ferrite ring Vòng nhiễm từ
Horizontal /hɒri’zɒntl/ Ngang, đường ngang
Inspiration /,inspə’rei∫n/ Sự cảm hứng
Intersection /intə’sek∫n/ Giao điểm
Respective /ri’spektiv/ Tương ứng
Retain /ri’tein/ Giữ lại, duy trì
Semiconductor memory /’semikən’dʌktə/ /’meməri/ Bộ nhớ bán dẫn
Unique /ju:’ni:k/ Duy nhất
Vertical /’vɜ:tikl/ Dọc; đường dọc
Wire /’waiə[r]/ Dây điện
Matrix /’meitriks/ Ma trận
Microfilm /’maikrəʊfilm/ Vi phim
Noticeable /’nəʊtisəbl/ Dễ nhận thấy
Phenomenon /fə’nɒminən/ Hiện tượng
Position /pə’zi∫n/ Vị trí
Prediction /pri’dik∫n/ Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality /’kwɒləti/ Chất lượng
Quantity /’kwɒntəti/ Số lượng
Ribbon /’ribən/ Dải băng
Set /set/ Tập
Spin /spin/ Quay
Strike /straik/ Đánh, đập
Superb /su:’pɜ:b/ Tuyệt vời, xuất sắc
Thermal /’θɜ:ml/ Nhiệt
Train /trein/ Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent /trænz’lu:snt/ Trong mờ

4. Một số các từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tin về Numeral System (hệ đếm)

Hệ đếm là một tập hợp những ký hiệu và quy tắc dùng các ký hiệu này để diễn tả giá trị số bất kỳ. Là một sinh viên ngành Công nghệ thông tin hay kỹ sư IT, bạn đừng nên bỏ qua những loại từ vựng về hệ đếm bởi đây là phần kiến thức cơ bản cho người học Công nghệ thông tin. Vậy hệ đếm có bao nhiêu loại? Sau đây là một số từ vựng bạn cần nên nắm chắc.

Positional numeral system /pəˈzɪʃənəl ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ hệ đếm định vị
Decimal numeral system /ˈdesɪm ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ hệ đếm thập phân
Binary numeral system /ˈbaɪnəri ˈnjuːmərəl ˈsɪstəm/ hệ nhị phân
Octal number display /ˈɒkt(ə)l ˈnʌmbə(r) dɪˈspleɪ/ hệ bát phân
Hex number display /hɛks ˈnʌmbə(r) dɪˈspleɪ/ hệ thập lục phân

5. Từ vựng về ngành nghề trong Công nghệ thông tin

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin khá đa dạng, tuy nhiên bạn cũng đừng quên bổ sung và cập nhất các từ liên quan về ngành nghề trong lĩnh vực này nhé. Có khá nhiều ngành nghề phong phú đi đôi cùng với những cơ hội việc làm khác nhau cho dân IT.

Software developer  /ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpə(r)/ nhà phát triển phần mềm
Computer and information research scientist  /kəmˈpjuːtə(r) ənd ˌɪnfəˈmeɪʃn rɪˈsɜːtʃ ˈsaɪəntɪst/ nhà nghiên cứu khoa học máy tính
Computer programmer /kəmˈpjuːtə(r) ˈprəʊɡræmə(r)/ nhà lập trình máy tính
Computer system analyst /kəmˈpjuːtə(r) ˈsɪstəm ˈænəlɪst/ Chuyên gia phân tích hệ thống máy tính
Web developer /web dɪˈveləpə(r)/ nhà phát triển trang web

6. Một số thuật ngữ chuyên ngành Công nghệ thông tin quan trọng

Đa số những thuật ngữ trong bộ từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin là viết tắt của những công cụ, thiết bị IT. Nếu như những nhân viên cấp dưới, kỹ thuật viên trong ngành nghề dịch vụ này không liên tục update những từ vựng này, rất hoàn toàn có thể sẽ dẫn đến những sự cố không đáng có và dễ bị nhầm lẫn những khái niệm trình độ trong ngành .

  1. LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
  2. WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
  3. NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
  4. UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi
  5. STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
  6. BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC
  7. ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng thông rộng.
  8. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
  9. IP (Internet Protocol): Giao thức mạng Internet.
  10. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống cấu hình giao thức IP động.
  11. DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
  12. RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
  13. PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền song song dữ liệu
  14. FSB (Front Side Bus): hệ truyền dữ liệu hệ thống
  15. HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
  16. S/P (Supports): Sự hỗ trợ.
  17. PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.
  18. EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU 64 bit.
  19. HTML Hypertext Markup Language: Ngôn ngữ tạo nên các Web page
  20. OS (operating system):Phần mềm quản lý hệ thống máy tính

7. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành công nghệ thông tin về Algorithm (thuật toán)

Ngày nay ở những tập đoàn lớn công nghệ lớn, thuật toán là một dạng kỹ năng và kiến thức được sắp xếp để kiểm tra những ứng viên IT trong vòng phỏng vấn. Vì thế, những kỹ sư ứng dụng nên quan tâm học kỹ những từ vựng tiếng Anh Công nghệ thông tin về thuật toán, tương hỗ tăng trưởng nhanh nhất trong sự nghiệp của bản thân .

Vocabulary Pronunciation Meaning
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ Số học, thuộc về số học
Operation
/ɒpəˈreɪʃən/
Thao tác
Output
/ˈaʊtpʊt/
Ra, đưa ra
Perform
/pəˈfɔːm/
Tiến hành, thi hành
Process
/ˈprəʊsɛs/
Xử lý
Processor
/ˈprəʊsɛsə/
Bộ xử lý
Pulse  /pʌls/ Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/ Phép trừ
Switch /swɪʧ/ Chuyển
Tape /teɪp/ Ghi băng, băng
Terminal /ˈtɜːrmɪnl/ Máy trạm
Transmit /trænzˈmɪt/ Truyền
Abacus /ˈæbəkəs/ Bàn tính
Allocate /ˈæləkeɪt/ Phân phối
Analog /ˈænəlɔːɡ/ Tương tự
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng
Binary /ˈbaɪnəri/ Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/ Tính toán
Command /kəˈmænd/ Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable /dɪˈpendəbl/ Có thể tin cậy được
Devise /dɪˈvaɪz/ Phát minh
Different /ˈdɪfrənt/ Khác biệt
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ Số, thuộc về số
Etch /etʃ/ Khắc axit
Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Figure out /ˈfɪɡjər/ /aʊt/ Tính toán, tìm ra
Generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ Thế hệ
History /ˈhɪstri/ Lịch sử
Imprint /ɪmˈprɪnt/ In, khắc
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ Tích hợp
Invention /ɪnˈvenʃn/ Phát minh
Layer /ˈleɪər/ Tầng, lớp
Mainframe computer /ˈmeɪnfreɪm/ /kəmˈpjuːtər/ Máy tính lớn
Ability /əˈbɪləti/ Khả năng
Access /ˈækses/ Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler /əˈkuːstɪk/ /´kʌplə/ Bộ ghép âm
Analyst /ˈænəlɪst/ Nhà phân tích
Centerpiece /ˈsentərpiːs/ Mảnh trung tâm
Channel /ˈtʃænl/ Kênh
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ Thuộc tính, nét tính cách
Cluster controller /ˈklʌstər/ /kənˈtrəʊlər/ Bộ điều khiển trùm
Consist (of) /kənˈsɪst/ Bao gồm
Convert /kənˈvɜːrt/ Chuyển đổi
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ Trang thiết bị
Multiplexor //mʌlti’pleksə/ Bộ dồn kênh
Network /ˈnetwɜːrk/ Mạng
Peripheral /pəˈrɪfərəl/ Ngoại vi
Reliability /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ Sự có thể tin cậy được
Single-purpose /ˈsɪŋɡl/ – /ˈpɜːrpəs/ Đơn mục đích
Teleconference /ˈtelikɑːnfrəns/ Hội thảo từ xa

8. Những từ vựng thường hay gặp khác trong ngành Công nghệ thông tin

Vocabulary Pronunciation Meaning
Operating system /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ hệ điều hành
Information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ thông tin
Data /ˈdeɪtə/ dữ liệu
Programming language /ˈprəʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ lập trình
Convert /kənˈvɜːt/ chuyển đổi
Browser /ˈbraʊzə(r)/ trình duyệt
Multi – user /ˈmʌlti ˈjuːzə(r)/ đa người dùng
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng
Single -user /ˈsɪŋɡl ˈjuːzə(r)/ đơn người dùng
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ lưu trữ
Available /əˈveɪləbl/ có sẵn
Version /ˈvɜːʃn/ phiên bản
Official /əˈfɪʃl/ chính thức
Beta /ˈbiːtə/ thử nghiệm
Compatible /kəmˈpætəbl/ tương thích
Customer /ˈkʌstəmə(r)/ khách hàng
Develop /dɪˈveləp/ phát triển
Interrupt  /ˌɪntəˈrʌpt/ cản trở, gián đoạn
Install /ɪnˈstɔːl/ cài đặt
Latest /ˈleɪtɪst/ mới nhất
Available /əˈveɪləbl/  có sẵn
Version /ˈvɜːʃn/ phiên bản
Official  /əˈfɪʃl/ chính thức
Beta /ˈbiːtə/ thử nghiệm
Compatible /kəmˈpætəbl/ tương thích
Customer  /ˈkʌstəmə(r)/ khách hàng
Develop /dɪˈveləp/ phát triển
Interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ cản trở, gián đoạn
Install /ɪnˈstɔːl/ cài đặt
Latest /ˈleɪtɪst/ mới nhất
Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
Matrix /ˈmeɪtrɪks/ ma trận
Respond /rɪˈspɒnd/ phản hồi
Multi-task /ˈmʌlti tɑːsk/ đa nhiệm
Signal  /ˈsɪɡnəl/ tín hiệu
Transmit /trænzˈmɪt/ truyền
Addition /əˈdɪʃn/ Phép cộng
Subtraction /səbˈtrækʃn/ Phép trừ
Multiplication  /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ Phép nhân
Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
Device /dɪˈvaɪs/ thiết bị
Function /ˈfʌŋkʃn/ chức năng
Personalize  /ˈpɜːsənəlaɪz/ cá nhân hóa
Setting /ˈsetɪŋ/ cài đặt
Feature /ˈfiːtʃə(r)/ thuộc tính
Fundamental /ˌfʌndəˈmentl/ cơ bản
Internal /ɪnˈtɜːnl/ bên trong
Intricate /ˈɪntrɪkət/ phức tạp
Font /fɒnt/ phông
Bug /bʌɡ/ lỗi
Crash /kræʃ/ hỏng chương trình
Security /sɪˈkjʊərəti/ bảo mật
Database  /ˈdeɪtəbeɪs/ cơ sở dữ liệu
Algorithm  /ˈælɡərɪðəm/ thuật toán
Source Code /sɔːs kəʊd/ mã nguồn
Pulse /pʌls/ xung
Modify /ˈmɒdɪfaɪ/  phân loại
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ giao thức
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ cấu hình

Xem thêm: Quan hệ công chúng là gì? Công việc của một người làm quan hệ công chúng

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Học phí trường Đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên

khoicntt

Giới thiệu chung về Khoa Công nghệ thông tin

khoicntt

Ngành An toàn thông tin – Trường đại học khoa học và công nghệ Hà Nội

khoicntt

Leave a Comment