Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2022

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Dưới đây là những thông tin được tổng hợp lại từ thông báo của nhà trường.

GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

  • Tên trường:Đại học Thủy Lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University (TLU)
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Thủy lợi, môi trường
  • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 02435631537 – 02835140608
  • Email: [email protected][email protected]
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://ts.tlu.edu.vn/xet-tuyen-truc-tuyen

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành giảng dạy trường Đại học Thủy Lợi trụ sở TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau :

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Anh, Sinh)

3. Phương thức xét tuyển (dự kiến)

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2022 theo những phương pháp sau :

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Xét tuyển dựa theo tổng điểm TB 3 năm những môn theo tổng hợp xét tuyển .

    Phương thức 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 3. Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường Đại học ( với ĐH Bách khoa HN, ĐH Xây dựng TP. Hà Nội, ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ giao thông vận tải vận tải đường bộ, ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thăng Long ) tổ chức triển khai kỳ thi nhìn nhận tư duy và sử dụng làm tiêu chuẩn xét tuyển .

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên

4. Đăng ký và xét tuyển

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 dự kiến như sau :

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 350.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 379.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành còn lại: 388.000 đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo pháp luật của Nhà nước .

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại : Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Thủy Lợi:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật xây dựng 14 15.15 16.0
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 18.5
Chương trình đào tạo đại trà
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 16.05
Kỹ thuật xây dựng 15 15 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.15 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15.25 16.0
Quản lý xây dựng 15 16.05 21.7
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15.45 16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15.1 16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15.1 16.0
Thủy văn học 14 16.1 16.85
Kỹ thuật môi trường 14 15.1 16.05
Kỹ thuật hóa học 15 16 16.15
Công nghệ sinh học 15 18.5 16.05
Công nghệ thông tin 19.5 22.75 25.25
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14
Kỹ thuật cơ khí 14.95 16.25 22.05
Kỹ thuật Ô tô 16.4 21.15 24.25
Công nghệ chế tạo máy 14 22.05
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7 18.5 23.45
Kỹ thuật điện 15 16 22.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7 20.1 24.1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9
Kinh tế 18.35 21.05 24.6
Kinh tế xây dựng 19.7
Thương mại điện tử 24.65
Quản trị kinh doanh 19.05 22.05 24.9
Kế toán 19.05 21.7 24.65
Kỹ thuật phần mềm 24.6
Hệ thống thông tin 24.45
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7
Ngôn ngữ Anh 23.55

Xem thêm: Ngành hệ thống thông tin ra trường làm gì?

Tin liên quan

Hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu KH&CN trong lĩnh vực nông nghiệp

khoicntt

Ngành Khoa học máy tính | Giáo dục đại học

khoicntt

Giới thiệu trung tâm phát triển Công nghệ thông tin

khoicntt

Leave a Comment