Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ phần mềm (Đại học sư phạm kĩ thuật TP.HCM) – Tài liệu text

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ phần mềm (Đại học sư phạm kĩ thuật TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.37 KB, 10 trang )

BỘ GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường đại học SPKT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khoa: Công nghệ Thông tin
*******
Chương trình Giáo dục đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin

trính độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo: Kỹ sư Công nghệ Thông tin

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công Nghệ Phần Mềm.
Mã học phần: SOEN340679
2. Tên tiếng Anh: Software Engineering
3. Số tín chỉ: 4.
Phân bố thời gian: 4(3:1:8)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
4.1. GV phụ trách chính: GV, ThS Mai Tuấn Khôi
4.2. Danh sách giảng viên cùng GD:
4.2.1. GV, ThS Lê Văn Vinh
4.2.2. ThS. Nguyễn Hoài Lê
5. Điều kiện tham gia học tập học phần:
5.1. Môn học trước: cơ sở dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Cơ sở lập trình 1, cơ
sở lập trình 2, lập trình hướng đối tượng.
5.2. Môn học tiên quyết: cơ sở dữ liệu
6. Mô tả học phần (Course description)
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về qui trình xây dựng phần
mềm.

7. Mục tiêu môn học. (Course Objective)
Mục tiêu

Mô tả

(Goals)

(Goal description)

Chuẩn đầu
ra

(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

CTĐT

G1

Trình bày về ngành công nghệ phần mềm.

G2

Cung cấp sự hiểu biết về các quy trình công nghệ phần mềm
và phương pháp căn bản trong việc xây dựng một phần mềm,
hiểu biết về các tiêu chí chất lượng phần mềm đối với từng
giai đoạn trong quy trình phát triển phần mềm.

2.1, 2.2, 2.3,
2.4, 2.5

G3

Hướng dẫn phương pháp tiếp nhận yêu cầu, lập danh sách

3.1,3.2

1.2, 1.3

yêu cầu, phân tích yêu cầu, thiết kế yêu cầu và kỹ năng xây
dựng một phần mềm cụ thể. Giúp sinh viên hiểu rõ tầm quan
trọng của từng bước trong qui trình công ngh ệ phần mềm.
G4

Giúp sinh viên có khả năng tự làm được một phần mềm cụ
thể hoàn chỉnh.

4.1, 4.2, 4.3,
4.4, 4.5

8. Chuẩn đầu ra.
Mục
tiêu

G1

G2

G3

G4

Chuẩn
đầu ra
học
phần

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

Chuẩn
đầu ra
CDIO

G1.1

Trình bày được sự cần thiết của ngành công nghệ phần
mềm trong tin học

1.2

G2.1

Vận hành được qui trình công nghệ phần mềm

2.1

G2.2

Thiết kế được các tiêu chuẩn chất lượng đối với phần mềm

2.2

G3.1

Tiếp nhận và phân tích được yêu cầu phần mềm

3.1

G3.2

Thiết kế, cài đặt và vận hành được phần mềm

3.2

G4.1

Có khả năng xây dựng được 1 phần mềm cụ thể hoàn chỉnh
theo yêu cầu từ khách hàng

4.1

9. Tài liệu học tập:
[1] Dương Anh Đức, Giáo trình phân tích & thi ết kế hướng đối tượng bằng UML, Nhà
xuất bản Thống kê, 2002.
[2] Nguyễn Tiến Huy, Giáo trình nhập môn công nghệ phần mềm, Đại học Khoa học Tự
nhiên Tp. Hồ Chí Minh, 2002.
[3] Roger S. Pressman, Kỹ nghệ Phần mềm (bản dịch tiếng Việt – 2 tập), Nhà xuất bản
Giáo dục, 2001.
[4] Craig Larman, Applying UML and Pattern, Prentice Hall, 1998.

[5] Software Engineering: A Practitioner’s Approach
Author: Roger S. Pressman

Publication Information: Fourth Edition, McGraw-Hill, 1997
[6] The Mythical Man-Month: Essays on Software Engineering
Author: Frederick P. Brooks
Publication Information: 20th Anniversary Edition, Addison -Wesley, 1995
[7] Nguyễn Minh Đạo, Giáo trình Công nghệ Phần mềm, Khoa CNTT, Trường
ĐHSPKT, 2004.
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
 SV không thực hiện đủ chỉ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
 Dự lớp: tối thiểu 80% số tiết giảng
 Bài tập: hoàn thành 100% bài tập về nhà do giáo viên giao
 Báo cáo: báo cáo tiến độ thực hiện đồ án môn học tính vào điểm giữa kì
11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên :
– Đánh giá quá trình:

30%: thi viết

– Thi cuối học kỳ: 70% : nộp bài tập lớp + vấn đáp.
Thang điểm: 10
– Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT

Nội dung

Thời điểm

Công cụ
KT

Chuẩn Tỉ lệ
đầu ra (%)
KT

Bài tập

30

BT#1 Xây dựng hồ sơ tiếp nhận yêu cầu
phần mềm

Tuần 2

Bài tập nhỏ
trên lớp

G2.1

BT#2 Xây dựng hồ sơ mô hình hóa yêu cầu
phần mềm

5

Tuần 3

Bài tập nhỏ

trên lớp

G3.1

5

BT#3 Xây dựng hồ sơ thiết kế dữ liệu

Tuần 4

Bài tập nhỏ
trên lớp

G3.2

5

BT#4 Xây dựng hồ sơ thiết kế giao diện

Tuần 5

Bài tập nhỏ
trên lớp

G3.2

5

BT#5 Xây dựng hồ sơ thiết kế xử lý

Tuần 11

Bài tập nhỏ
trên lớp

G3.2

5

G2.2

BT#6 Xây dựng hồ sơ kiểm thử phần mềm

Tuần 13

Bài tập nhỏ
trên lớp

G3.2

Bài tập lớn (Project)
Nhóm sinh viên từ 2-3 người tự chọn
1 đồ án công nghệ phần mềm, tiến
BL#1 hành xác định yêu cầu, phân tích, thiết
kế và xây dựng 1 phần mềm hoàn
chỉnh

5
20

Tuần 2-15

Đánh giá
sản phẩm

G2.1

5

G2.2
G3.1
G3.2
G4.1

Tiểu luận – Báo cáo
Xây dựng hồ sơ kỹ thuật đầy đủ cho
tất cả các bước trong qui trình xây
dựng phần mềm của bài tập lớn

50
Tuần 2-15

Tiểu luận Báo cáo

G2.1
G2.2
G3.1
G3.2

12. Nội dung chi tiết học phần

Tuần

Nội dung

Chuẩn
đầu ra học
phần

Chương 1: Tổng quan
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Giới thiệu về môn học CNPM
+ Giới thiệu về ngành CNPM, các khái ni ệm cơ bản của CNPM
1

PPGD chính:
+ Thuyết trình.
+ Trình chiếu PowerPoint.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

+ Đọc thêm về lịch sử ngành CNPM

Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên l ớp: (3)

G2.1

Nội dung GD lý thuyết:

G2.2

+ Xác định yêu cầu phần mềm
+ Lập danh sách yêu cầu
+ Mô hình hóa yêu cầu
2

PPGD chính:
+ Thuyết trình.
+ Trình chiếu PowerPoint.
+ Làm mẫu.
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G2.1

+ Xác định và mô hình hóa yêu cầu cho bài tập lớn

G2.2

Sửa bài tập tuần 2

3

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:

G3.1

+ Sửa bài của từng nhóm

G3.2

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Sửa lại hồ sơ xác định và mô hình hóa yêu c ầu cho tốt hơn

G3.1
G3.2

Chương 3: thiết kế dữ liệu
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
4

+ Thiết kế dữ liệu từ yêu cầu đã được mô hình hóa
PPGD chính:
+ Thuyết trình.

G3.1
G3.2

+ Làm mẫu.
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Thiết kế dữ liệu cho bài tập lớn

G3.2

Sửa bài tập tuần 4

5

A/ Các nội dung và PPGD chính trên l ớp: (3)
Nội dung GD:

G3.1

+ Sửa bài của từng nhóm

G3.2

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Sửa lại hồ sơ thiết kế dữ liệu cho tốt hơn

G3.1

G3.2

Chương 4: thiết kế giao diện
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
+ Thiết kế giao diện từ yêu cầu ban đầu

G3.1
G3.2

PPGD chính:
6

+ Thuyết trình.
+ Làm mẫu.
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Thiết kế giao diện cho bài tập lớn

G3.2

Sửa bài tập tuần 6

7

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:

G3.1

+ Sửa bài của từng nhóm

G3.2

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Sửa lại hồ sơ thiết kế giao diện cho tốt hơn

G3.1
G3.2

Chương 5: thiết kế xử lý
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
+ Thiết kế xử lý từ giao diện đã có

G3.1
G3.2

PPGD chính:
8

+ Thuyết trình.
+ Làm mẫu.

+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Thiết kế xử lý cho bài tập lớn

G3.2

Sửa bài tập tuần 8

9

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:

G3.1

+ Sửa bài của từng nhóm

G3.2

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Sửa lại hồ sơ thiết kế xử lý cho tốt hơn

G3.1
G3.2

Chương 6: Kiểm thử phần mềm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:
+ Xây dựng testcase
10

+ Thực hiện test và ghi nhận kết quả
PPGD chính:
+ Thuyết trình.
+ Làm mẫu.
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên

G3.1
G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Kiểm thử cho bài tập lớn

G3.2

Sửa bài tập tuần 10

11

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD:

G3.1

+ Sửa bài của từng nhóm

G3.2

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Viết lại bộ kiểm thử cho tốt hơn

G3.1
G3.2

Đánh giá toàn diện
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:

G4.1

+ Sửa bài của từng nhóm
12

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G4.1

+ Chỉnh sửa lại các nội dung được góp ý
Đánh giá toàn diện
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:

G4.1

+ Sửa bài của từng nhóm
13

PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Chỉnh sửa lại các nội dung được góp ý

14

Đánh giá toàn diện

G4.1

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:

G4.1

+ Sửa bài của từng nhóm
PPGD chính:
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G4.1

+ Chỉnh sửa lại các nội dung được góp ý
Ôn tập
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Ôn tập nội dung đã học
+ Cung cấp những tiêu chuẩn báo cáo đồ án cuối kì
15

PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
+ Tương tác hỏi đáp với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Ôn tập các nội dung đã học

13. Đạo đức khoa học:
+ Các bài làm bài tập cá nhân, bài tập nhóm, các bài kiểm tra nếu bị phát hiện sao chép
của nhau sẽ bị trừ 100% điểm quá trình, nếu ở mức độ nghiêm trọng (cho nhiều người
chép: 3 nhóm giống nhau trở lên) sẽ bị hủy kết quả cuối kỳ cả người chép và người cho
chép.
14. Ngày phê duyệt: ……../……./………
15. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa

Tổ trưởng BM

Người biên soạn

16. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lấn 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ……./……./……..

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

Lấn 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

7. Mục tiêu môn học. ( Course Objective ) Mục tiêuMô tả ( Goals ) ( Goal description ) Chuẩn đầura ( Học phần này trang bị cho sinh viên 🙂 CTĐTG1Trình bày về ngành công nghệ phần mềm. G2Cung cấp sự hiểu biết về những tiến trình công nghệ phần mềmvà giải pháp cơ bản trong việc thiết kế xây dựng một phần mềm, hiểu biết về những tiêu chuẩn chất lượng phần mềm so với từnggiai đoạn trong quá trình tăng trưởng phần mềm. 2.1, 2.2, 2.3,2. 4, 2.5 G3Hướng dẫn giải pháp tiếp đón nhu yếu, lập danh sách3. 1,3. 21.2, 1.3 nhu yếu, nghiên cứu và phân tích nhu yếu, phong cách thiết kế nhu yếu và kiến thức và kỹ năng xâydựng một phần mềm đơn cử. Giúp sinh viên hiểu rõ tầm quantrọng của từng bước trong qui trình công ngh ệ phần mềm. G4Giúp sinh viên có năng lực tự làm được một phần mềm cụthể hoàn hảo. 4.1, 4.2, 4.3,4. 4, 4.58. Chuẩn đầu ra. MụctiêuG1G2G3G4Chuẩnđầu rahọcphầnMô tả ( Sau khi học xong môn học này, người học hoàn toàn có thể 🙂 Chuẩnđầu raCDIOG1. 1T rình bày được sự thiết yếu của ngành công nghệ tiên tiến phầnmềm trong tin học1. 2G2. 1V ận hành được qui trình công nghệ phần mềm2. 1G2. 2T hiết kế được những tiêu chuẩn chất lượng so với phần mềm2. 2G3. 1T iếp nhận và nghiên cứu và phân tích được nhu yếu phần mềm3. 1G3. 2T hiết kế, thiết lập và quản lý và vận hành được phần mềm3. 2G4. 1C ó năng lực thiết kế xây dựng được 1 phần mềm đơn cử hoàn chỉnhtheo nhu yếu từ khách hàng4. 19. Tài liệu học tập : [ 1 ] Dương Anh Đức, Giáo trình nghiên cứu và phân tích và thi ết kế hướng đối tượng người dùng bằng UML, Nhàxuất bản Thống kê, 2002. [ 2 ] Nguyễn Tiến Huy, Giáo trình nhập môn công nghệ phần mềm, Đại học Khoa học Tựnhiên Tp. Hồ Chí Minh, 2002. [ 3 ] Roger S. Pressman, Kỹ nghệ Phần mềm ( bản dịch tiếng Việt – 2 tập ), Nhà xuất bảnGiáo dục, 2001. [ 4 ] Craig Larman, Applying UML and Pattern, Prentice Hall, 1998. [ 5 ] Software Engineering : A Practitioner’s ApproachAuthor : Roger S. PressmanPublication Information : Fourth Edition, McGraw-Hill, 1997 [ 6 ] The Mythical Man-Month : Essays on Software EngineeringAuthor : Frederick P. BrooksPublication Information : 20 th Anniversary Edition, Addison – Wesley, 1995 [ 7 ] Nguyễn Minh Đạo, Giáo trình Công nghệ Phần mềm, Khoa CNTT, TrườngĐHSPKT, 2004.10. Nhiệm vụ của sinh viên :  SV không thực thi đủ chỉ một trong những trách nhiệm sau đây sẽ bị cấm thi :  Dự lớp : tối thiểu 80 % số tiết giảng  Bài tập : triển khai xong 100 % bài tập về nhà do giáo viên giao  Báo cáo : báo cáo giải trình tiến trình thực thi đồ án môn học tính vào điểm giữa kì11. Tỷ lệ Phần trăm những thành phần điểm và những hình thức nhìn nhận sinh viên : – Đánh giá quy trình : 30 % : thi viết – Thi cuối học kỳ : 70 % : nộp bài tập lớp + phỏng vấn. Thang điểm : 10 – Kế hoạch kiểm tra như sau : HìnhthứcKTNội dungThời điểmCông cụKTChuẩn Tỉ lệđầu ra ( % ) KTBài tập30BT # 1 Xây dựng hồ sơ đảm nhiệm yêu cầuphần mềmTuần 2B ài tập nhỏtrên lớpG2. 1BT # 2 Xây dựng hồ sơ quy mô hóa yêu cầuphần mềmTuần 3B ài tập nhỏtrên lớpG3. 1BT # 3 Xây dựng hồ sơ phong cách thiết kế dữ liệuTuần 4B ài tập nhỏtrên lớpG3. 2BT # 4 Xây dựng hồ sơ phong cách thiết kế giao diệnTuần 5B ài tập nhỏtrên lớpG3. 2BT # 5 Xây dựng hồ sơ phong cách thiết kế xử lýTuần 11B ài tập nhỏtrên lớpG3. 2G2. 2BT # 6 Xây dựng hồ sơ kiểm thử phần mềmTuần 13B ài tập nhỏtrên lớpG3. 2B ài tập lớn ( Project ) Nhóm sinh viên từ 2-3 người tự chọn1 đồ án công nghệ phần mềm, tiếnBL # 1 hành xác định nhu yếu, nghiên cứu và phân tích, thiếtkế và thiết kế xây dựng 1 phần mềm hoànchỉnh20Tuần 2-15 Đánh giásản phẩmG2. 1G2. 2G3. 1G3. 2G4. 1T iểu luận – Báo cáoXây dựng hồ sơ kỹ thuật vừa đủ chotất cả những bước trong qui trình xâydựng phần mềm của bài tập lớn50Tuần 2-15 Tiểu luận Báo cáoG2. 1G2. 2G3. 1G3. 212. Nội dung chi tiết cụ thể học phầnTuầnNội dungChuẩnđầu ra họcphầnChương 1 : Tổng quanA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) G1. 1N ội dung GD triết lý : G1. 2 + Giới thiệu về môn học CNPM + Giới thiệu về ngành CNPM, những khái ni ệm cơ bản của CNPMPPGD chính : + Thuyết trình. + Trình chiếu PowerPoint. B / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Đọc thêm về lịch sử dân tộc ngành CNPMChương 2 : Xác định và quy mô hóa yêu cầuA / Tóm tắt những ND và PPGD chính trên l ớp : ( 3 ) G2. 1N ội dung GD kim chỉ nan : G2. 2 + Xác định nhu yếu phần mềm + Lập list nhu yếu + Mô hình hóa yêu cầuPPGD chính : + Thuyết trình. + Trình chiếu PowerPoint. + Làm mẫu. + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G2. 1 + Xác định và quy mô hóa nhu yếu cho bài tập lớnG2. 2S ửa bài tập tuần 2A / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : G3. 1 + Sửa bài của từng nhómG3. 2PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Sửa lại hồ sơ xác lập và quy mô hóa yêu c ầu cho tốt hơnG3. 1G3. 2C hương 3 : phong cách thiết kế dữ liệuA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : + Thiết kế tài liệu từ nhu yếu đã được quy mô hóaPPGD chính : + Thuyết trình. G3. 1G3. 2 + Làm mẫu. + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G3. 1 + Thiết kế tài liệu cho bài tập lớnG3. 2S ửa bài tập tuần 4A / Các nội dung và PPGD chính trên l ớp : ( 3 ) Nội dung GD : G3. 1 + Sửa bài của từng nhómG3. 2PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Sửa lại hồ sơ phong cách thiết kế tài liệu cho tốt hơnG3. 1G3. 2C hương 4 : phong cách thiết kế giao diệnA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : + Thiết kế giao diện từ nhu yếu ban đầuG3. 1G3. 2PPGD chính : + Thuyết trình. + Làm mẫu. + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G3. 1 + Thiết kế giao diện cho bài tập lớnG3. 2S ửa bài tập tuần 6A / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : G3. 1 + Sửa bài của từng nhómG3. 2PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Sửa lại hồ sơ phong cách thiết kế giao diện cho tốt hơnG3. 1G3. 2C hương 5 : phong cách thiết kế xử lýA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : + Thiết kế giải quyết và xử lý từ giao diện đã cóG3. 1G3. 2PPGD chính : + Thuyết trình. + Làm mẫu. + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G3. 1 + Thiết kế giải quyết và xử lý cho bài tập lớnG3. 2S ửa bài tập tuần 8A / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : G3. 1 + Sửa bài của từng nhómG3. 2PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Sửa lại hồ sơ phong cách thiết kế giải quyết và xử lý cho tốt hơnG3. 1G3. 2C hương 6 : Kiểm thử phần mềmA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : + Xây dựng testcase10 + Thực hiện test và ghi nhận kết quảPPGD chính : + Thuyết trình. + Làm mẫu. + Tương tác hỏi đáp với sinh viênG3. 1G3. 2B / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G3. 1 + Kiểm thử cho bài tập lớnG3. 2S ửa bài tập tuần 1011A / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD : G3. 1 + Sửa bài của từng nhómG3. 2PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Viết lại bộ kiểm thử cho tốt hơnG3. 1G3. 2 Đánh giá toàn diệnA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD kim chỉ nan : G4. 1 + Sửa bài của từng nhóm12PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G4. 1 + Chỉnh sửa lại những nội dung được góp ýĐánh giá toàn diệnA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD triết lý : G4. 1 + Sửa bài của từng nhóm13PPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Chỉnh sửa lại những nội dung được góp ý14Đánh giá toàn diệnG4. 1A / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD triết lý : G4. 1 + Sửa bài của từng nhómPPGD chính : + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) G4. 1 + Chỉnh sửa lại những nội dung được góp ýÔn tậpA / Các nội dung và PPGD chính trên lớp : ( 3 ) Nội dung GD kim chỉ nan : + Ôn tập nội dung đã học + Cung cấp những tiêu chuẩn báo cáo giải trình đồ án cuối kì15PPGD chính : + Thuyết giảng + Trình chiếu + Tương tác hỏi đáp với sinh viênB / Các nội dung cần tự học ở nhà : ( 6 ) + Ôn tập những nội dung đã học13. Đạo đức khoa học : + Các bài làm bài tập cá thể, bài tập nhóm, những bài kiểm tra nếu bị phát hiện sao chépcủa nhau sẽ bị trừ 100 % điểm quy trình, nếu ở mức độ nghiêm trọng ( cho nhiều ngườichép : 3 nhóm giống nhau trở lên ) sẽ bị hủy tác dụng cuối kỳ cả người chép và người chochép. 14. Ngày phê duyệt : … … .. / … …. / … … … 15. Cấp phê duyệt : Trưởng khoaTổ trưởng BMNgười biên soạn16. Tiến trình update ĐCCTLấn 1 : Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1 : … …. / … …. / … … .. và ghi rõ họ tên ) Tổ trưởng Bộ môn : Lấn 2 : Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2 : ngày / tháng / nămvà ghi rõ họ tên ) Tổ trưởng Bộ môn :

Tin liên quan

Ngành an toàn thông tin là gì? Học gì để trở thành 1 kỹ sư an toàn thông tin

khoicntt

Công nghệ thông tin Đại học Mở có tốt không

khoicntt

Đại học Duy Tân Tuyển sinh ngành Công nghệ Thông tin

khoicntt

Leave a Comment