Khối ngành Công nghệ thông tin
NGÀNH TUYỂN SINH

Trọn gói bài tập môn Mạng và truyền thông Ehou + đáp án (luyện tập, kiểm tra, – Tài liệu text

Trọn gói bài tập môn Mạng và truyền thông Ehou + đáp án (luyện tập, kiểm tra, thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 20 trang )

MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Đâu không phải là tên viết tắt của tên các mạng máy tính?
Câu trả lời: NAN
2. Các hệ thống mạng điện thoại, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào?
Câu trả lời: Mạng chuyển mạch kênh
3. Trong quá trình truyền tin giai đoạn mã hóa “EnCode” nhằm thực hiện điều gì?
Câu trả lời: Mã hóa dữ liệu sang dạng mã nhị phân để chuẩn bị truyền tin trên mạng
4. Kỹ thuật điều phối các gói tin trong QoS là kỹ thuật nào?
Câu trả lời: Sử dụng hàng đợi Queue để phân loại gói tin
5. Mạng chuyển mạch thông báo là gì?
Câu trả lời: Mỗi gói tin gửi sẽ được gửi tới địa chỉ công cộng cho toàn mạng, nút mạng
nào cần dữ liệu sẽ lấy vào và xử lý
6. Đâu không phải là chức năng của QoS?
Câu trả lời: Cung cấp dịch vụ đảm bảo quá trình truyên tin
7. Đâu không phải là tổ chức ban hành các tiêu chuẩn mạng?
Câu trả lời: IANA Câu trả lời đúng
8. Chức năng chính của dịch vụ QoS là gì?
Câu trả lời: Khả năng phân loại và gán độ ưu tiên cho các gói tin
9. Cơ chế truyền tin của mạng quảng bá là như thế nào?
Câu trả lời: Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến tất cả các nút trong mạng.Nếu đúng là
nút cần nhận dữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ xử lý.
10. Đâu không phải là ưu điểm của việc thiết kế giao thức mạng dưới dạng phân tầng?
Câu trả lời: Có thể quy đổi tương đương số lượng tầng trong các kiến trúc mạng khác
nhau
11. Đâu không phải là ưu điểm của các mạng chuyển mạch thông báo?
Câu trả lời: Nếu một liên kết bị sự cố trong quá trình truyền thông thì các gói tin còn lại
có thể được gửi đi theo các con đường khác
12. Các quy tắc đồng thuận về giao tiếp phải được tiến hành trong giai đoạn nào?
Câu trả lời: Trước khi tiến hành giao tiếp
13. Hãy chỉ ra phát biêu sai trong mục tiêu của vấn đề chuẩn hóa mạng?
Câu trả lời: Thống nhất để duy nhất 1 đơn vị ban hành tiêu chuẩn thiết kế hệ thống

mạng
14. Đâu không phải là tác nhân trong ảnh hưởng đến quá trình truyền tin
1

Câu trả lời: Khoảng thời gian cho phép hìn thành 1 Chu kỳ truyền tin
15. Để thực hiện thành công 1 giao tiếp các nút mạng đầu cuối cần tuân thủ các quy tắc
nào sau đây?
Câu trả lời: Tất cả các phương án
16. Có bao nhiêu cách phân loại mạng?
Câu trả lời: 3
17. Để đánh giá chất lượng của mạng người ta sử dụng thông tin nào?
Câu trả lời: QoS
18. Kết nối Bluetooth giữa các thiết bị truyền tin được phân loại theo mạng nào?
Câu trả lời: Mạng điểm-điểm
19. Khi sử dụng QoS tại sao chất lượng của dịch vụ được tăng lên?
Câu trả lời: Do QoS sẽ phân luồng được các gói tin nên các gói tin có độ ưu tiên cao sẽ
được phục vụ trước
20. Đâu không phải nhân tố tác động đến quá trình truyền tin?
Câu trả lời: Cấu hình của máy tính
21. Tín hiệu DHCPREQUEST là tín hiệu của các máy Client gửi đi để thực hiện công việc gì
?
Câu trả lời: Chấp nhận địa chỉ IP và Subnetmask do DHCP Server cung cấp
22. Số lượng giao thức xuất hiện trên tầng ứng dụng là bao nhiêu
Câu trả lời: Không hạn chế
23. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là gì ?
Câu trả lời: Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
24. Hãy sắp xếp thứ thự thực hiện hoạt động của Web Server qua 4 giai đoạn sau:
Câu trả lời:
1. Trình duyệt kiểm tra URL.

2. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL.
3. NS phản hồi IP của URL truy vấn
4.Tạo kết nối tới Web Server
25. Trong những giao thức sau, giao thức nào không thuộc tầng ứng dụng
Câu trả lời: TCP
26. Giao thức POP3 được sử dụng để
Câu trả lời: Gửi thư từ Mail Server đến Mail Agent Client
27. Số lượng tầng trong mô hình TCP là bao nhiêu
2

Câu trả lời: 4
28. Số lượng tầng trong mô hình OSI là bao nhiêu ?
Câu trả lời: 7
29. Tín hiệu DCHPDISCOVER là tín hiệu được gửi từ đâu ?
Câu trả lời: Từ Client gửi quảng bá đến Server yêu cầu cấp phát địa chỉ IP
30. Tầng truy cập mạng Network Access trong mô hình TCP đóng vai trò tương đương
với các tầng nào của mô hình OSI.
Câu trả lời: Tương đương với Data Link và Physical
31. Đâu không phải kỳ hiệu của các thành phần trong giao dịch thư điện tử ?
Câu trả lời: MTU
32. Giả sử có thông điệp như sau : HTTP/1.1 200 OK Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15
GMT Server: Apache/1.3.0 (Unix) Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMT
Content-Length: 6821 Content-Type: text/html Đây là thông điệp từ ứng dụng gửi từ
đâu?
Câu trả lời: Từ Server gửi đến Client
33. Để ngăn cách các cấp cuẩ tên miền người ta sử dụng ký hiệu nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. “www.”
b. “//”

c. “.” Câu trả lời đúng
d. “\”
34. Khi ta gõ vào trình duyệt địa chỉ : thì địa chỉ IP của đích kết nối tới sẽ được nhận
được từ đâu ?
Câu trả lời: Từ máy chủ DNS.
35. Tên miền ehou.edu.vn có thể gán với bao nhiêu địa chỉ IP
Câu trả lời: Không hạn chế
36. Hệ thống tên miền DNS được tổ chức theo mô hình nào ?
Câu trả lời: Mô hình phân cấp Câu trả lời đúng
37. Frame là tên gọi của đơn vị truyền thông tầng nào ?
Câu trả lời: Data Link
38. Đơn vị dữ liệu tại tầng thứ 4 được gọi là gì ?
Câu trả lời: Segment
39. Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ?
Câu trả lời: Cung cấp các ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạng
3

40. Tầng nào trong mô hình OSI thiết lập, duy trì hoặc hủy bỏ các giao dịch giữa các thực thể
đầu cuối
Câu trả lời: Tầng phiên
41. Tầng phiên có các phương pháp trao đổi dữ liệu nào ?
Câu trả lời:
a. Half-duplex
b. Simplex
c. Tất cả các phương án (Câu trả lời đúng)
d. Full-duplex
42. Khi dữ liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữ liệu theo
dạng nào ?
Câu trả lời: Phiên dịch thứ tự bit

43. Phương pháp truyền tin nào cho phép tiến hành các đợi truyền dữ liệu đồng thời bằng
cách cung cấp cho mỗi thiết bị một kênh truyền thông riêng biệt
Câu trả lời: Full-duplex
44. Khi bên cung cấp dịch vụ trình diễn không xác định đối tượng phía bên kia đầu giao tiếp
có sẵn sàng hay không, bên cung cấp sẽ lựa chọn nhóm giao thức nào ?
Câu trả lời: Nhóm giao thức Default context
45. Tầng phiên sẽ sử dụng loại địa chỉ logic nào để quản lý các phiên truyền thông ?
Câu trả lời: Socket
46. Tầng phiên có thể khôi phục hội thoại nhờ vào cơ chế nào ?
Câu trả lời: Sử dụng các điểm khôi phục gọi là các điểm đồng bộ
47. Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPEG nằm ở tầng nào?
Câu trả lời: Tầng trình diễn
48. Thuật ngữ chung dùng để mô tả đơn vị dữ liệu tầng trình diễn là gì ?
Câu trả lời: Data
50. Trong liên kết phiên làm việc với tầng giao vận có những trường hợp nào xảy ra ?
Câu trả lời:
1. Nhiều liên kết giao vận sử dụng cùng một phiên liên kết.
2. Một liên kết giao vận sử dụng nhiều liên kết phiên
51. Các loại dịch vụ cho tầng trình diễn được chia làm mấy loại
Câu trả lời: 2
52. Trong các giao thức tầng trình diễn sau. Đâu là giao thức của chuẩn ISO ?
Câu trả lời: ASNI.I
4

53. Chức năng của các điểm đồng bộ hóa phụ là gì ?
Câu trả lời: Đánh đấu vị trí trong 1 hội thoại, ngăn chặn việc truyền lại cả khối hội thoại
với kích thước lướn
54. Cấu trúc chung của giao thức tầng phiên gồm 4 phần là :
Câu trả lời:

SI
L
PARAMETER
USER DATA
55. Các đơn vị nào ban hành giao thức chuản tầng trình diễn
Câu trả lời: ISO/CCIT
56. Trong các tầng sau đây của mô hình OSI tầng nào chịu trách nhiệm biến đổi dữ liệu thành
các ‘ngôn ngữ’ chung của mạng
Câu trả lời: Tầng trình diễn
57. Các điểm đồng bộ chính đóng vai trò gì ?
Câu trả lời: Tất cả các phương án
58. Các bảng mã ASCII, EBCDIC là phương pháp biểu diễn phiên dịch nào ?
Câu trả lời: Phiên dịch mã ký tự
59. Trong phiên dịch thứ tự byte các CPU của Intel sẽ ưu tiên thứ tự phiên dịch, truyền dữ
liệu như thế nào ?
Câu trả lời: Ưu tiên theo thứ tự từ byte ít quan trọng trước
Câu 60: Phương pháp điều khiển thông lượng trong giao thức TCP là gì ?
Câu trả lời: Sliding Windows
Câu 61: Chức năng nào sau đây không thuộc tầng giao vận
Câu trả lời: Tìm đường đi cho các gói tin
Câu 62: Đâu không phải là đặc điểm của nhóm dịch vụ không hướng kết nối của tầng giao
vận
Câu trả lời: Có yêu cầu xác nhận dữ liệu đến
Câu 63: Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN với trường Sequence Number = 100, nó nhận
được gói ACK với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment Number của
gói ACK này sẽ là
Câu trả lời: 101
Câu 64: Các sô hiệu cổng được chia làm các loại nào ?
Câu trả lời:
Cổng phổ dụng

Cổng đăng ký
5

Cổng động
Câu 65: Để thực hiện quá trình kết nối TCP, thực thể ở 2 đầu phải trải qua quá trình bắt tay
kết nối, quá trình này gồm có mấy bước ?
Câu trả lời: 3
Câu 66: Để giảm tắc nghẽn đường truyền và tăng tốc dộ truyền tin trong trường hợp xác
định một khối tin bị thất lạc. TCP sẽ sử dụng các thông tin gì phản hồi tới bên gửi đểm xác
định vùng dữ liệu sẽ phải gửi lại và kích thước của chúng
Câu trả lời:
ACK
Windows
Câu 67: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
Câu trả lời: Một số số hiệu cổng có thể được dùng cho cả hai giao thức TCP và UDP
Câu 68: Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng loại nào?
Câu trả lời: Không đòi hỏi độ tin cậy cao
Câu 69: Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?
Câu trả lời: Checksum
Câu 70: Địa chỉ IPv4 có số lượng địa chỉ lý thuyết tối đa là :
Câu trả lời: 232
Câu 71: Giao thức nào trong số các giao thức sau thuộc tầng mạng?
Câu trả lời: IP
Câu 72: Dung lượng dữ liệu tối đa của một gói tin IP cho phép là bao nhiêu bytes?
Câu trả lời:
a. 32768
b. 65535 Câu trả lời đúng
c. 4096
d. 10240

Câu 73: Giải thuật định tuyến mà trong đó mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa
khoảng cách (chi phí) từ nó đến tất cả các nút còn lại và sau đó phát thông tin này đến tất cả
các nút láng giềng của nó là giải thuật nào?
Câu trả lời: Distance Vector
Câu 74: Cho địa chỉ IP và Subnetmask sau, địa chỉ mạng Network Address là bao nhiêu ?
192.168.1.150 / 255.255.255.128
Câu trả lời: 192.168.1.128
Câu 75: Chức năng của Router cho phép điều gì ?
6

Câu trả lời: Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các
packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
Câu 76: Chức năng của tầng mạng là gì?
Câu trả lời: Thực hiện chọn đường
Câu 77: Phương pháp nào được dùng để phân tách các khung tin ?
Câu trả lời: Tất cả các phương pháp Câu trả lời đúng
Câu 78: Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền
trước khi truyền dữ liệu ?
Câu trả lời: CSMA/CD
Câu 79: Phương pháp nén gói tin bằng cách tạo ra một bảng mã cho các từ hoặc các cặp ký
tự thường xuyên xuất hiện và thay thế là phương pháp nào?
Câu trả lời:
a. Run-length compression (S)
b. Keyword encoding (Đ)
c. Phương pháp thống kế Huffman
d. Null compression
Câu 80: Phương pháp nén gói tin bằng cách thay thế một dãy các dấu cách bằng một mã nén
và một giá trị số lượng các dấu cách là phương pháp nào?
Câu trả lời: Null compression

Câu 81: Khi một gói tin đến trạm đích, nó sẽ được kiểm tra để phát hiện lỗi và sửa lỗi (nếu
có). Chức anwng này được thực hiện ở tầng thứ mấy trong mô hình OSI
Câu trả lời: 2
Câu 82: rong giao thức HDLC để đánh dấu khung tin người ta sử dụng phương pháp nào
Câu trả lời: Sử dụng cờ đánh dấu Flag và quy ước trong dữ liệu sẽ chèn bit 0 sau 5 bit 1
liên tiếp
Câu 83: Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
Câu trả lời:
a. Brigde (S)
b. Netcard
c. Repeater
Câu trả lời không đúng
d. Switch
Câu 84: Các thành phần trong cấu trúc của socket gồm có :
Câu trả lời:
Địa chỉ IP
Số hiệu cổng
Loại socket
Câu 85: Việc hủy bắt tay của giao thức TCP được thực hiện thông qua mấy bước ?
7

Câu trả lời:
a. 5
b. 2 (S)
c. 4 (Đ)
d. 3
Câu 86: Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement
Number = 100, điều này có nghĩa là?
Câu trả lời: Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100

Câu 87: Các protocol TCP và UDP hoạt động ỏ tầng nào
Chọn một câu trả lời:
a. Network
b. Transport (Đúng)
c. Presentation Câu trả lời không đúng
d. Application
Câu 87: Đâu không phải là đặc điểm của nhóm dịch vụ hướng kết nối của tầng giao vận
Chọn một câu trả lời:
a. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự gửi
b. Có xác nhận dữ liệu đến
c. Tốc độ truyền tin nhanh
d. Độ tin cậy cao
Câu 88: Giao thức nào sau đây hoạt động ở tầng 3 ?
Câu trả lời:
a. ARP
b. ICMP
c. Tất cả các giao thức. Câu trả lời đúng
d. IP
Câu 89: Khi một gói tin IP đến Router, nó kiểm tra thấy giá trị TTL của gói tin đó =0. Router
sẽ xử lý như thế nào ?
Câu trả lời: Nhận thấy gói tin đó hết hạn, nó sẽ hủy gói tin đó
Câu 90: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?
Câu trả lời: Host address
Câu 91: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là :
Câu trả lời:
Class Bit 1 bit
NetID: 7 bits
HostID: 24 bits
8

Câu 92: Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phần
Câu trả lời: 3 Câu trả lời đúng
Câu 93: Thao tác nào không xuất hiện tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đích
Câu trả lời: Sắp xếp lại các gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửi
Câu 94: Trong cấu trúc của gói tin IP, trường TTL (Time-to-Live) được tính theo đơn vị
nào ?
Câu trả lời: Hop
Câu 95: Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng các thiết bị
có chức năng nào?
Câu trả lời: Định tuyến (Routing).
Câu 96: Địa chỉ IP sau đây là thuộc lớp nào ?172.16.1.1/ 255.255.255
Câu trả lời: B
Câu 97: Những phương pháp nào để diều khiển chống tắc nghẽn ?
Câu trả lời:
a. Sử dụng vòng đóng
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Sử dụng vòng mở
d. Gửi thông báo tắc nghẽn
Câu 98: Yếu tố nào sau đây gây nên tắc nghẽn mạng ?
Câu trả lời: Sự mất cân đối giữa đường truyền và năng lực xử lý Router
Câu 99: Tắc nghẽn mạng được định nghĩa là :
Câu trả lời:
a. Khi có quá nhiều gói tin hiện diện trong một mạng con (hoặc một phần của nó), hiệu năng
hoạt động của hệ thống bị giảm
b. Khi mà giao thông cực cao, hiệu năng hệ thống sụp đổ hoàn toàn và hầu như không gói tin
nào được phân phát đến đích
c. Tất cả đều đúng Câu trả lời đúng
d. Khi mật độ giao thông tăng quá cao, các router không còn đáp ứng kịp nữa và chúng dần
dần đánh mất một số gói tin

Câu 100: Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ?
Câu trả lời: Packet Câu trả lời đúng
Câu 101: Phương pháp truyền tin nào không sử dụng trong tầng vật lý
Câu trả lời: Truyền quảng bá (broadcast)
Câu 102: Trong phương pháp cửa sổ trượt. Nếu cửa sổ có n vị trí thì kích thước tối đa của
cửa số là bao nhiêu ?
Câu trả lời: n-1
9

Câu 103: Phương pháp xác định lỗi của khung tin dựa trên nguyên lý cân bằng các bit chẵn
lẻ để chỉ ra lỗi là phương pháp nào ?
Câu trả lời: Hamming
Câu 104: Tốc độ truyền tin của cáp đồng trục (loại Thick) có thể đạt được tối đa là bao nhiêu
?
Câu trả lời: Từ 10Mbs đến 30Mbs.
Câu 105: Thiết bị mạng nào có nhiệm vụ chuyển tín hiệu từ máy tính vào đường truyền và
ngược lại
Câu trả lời: Card mạng
Câu 106: Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?
Câu trả lời:
a. Sóng ngắn
b. Tất cả các phương tiện. Câu trả lời đúng
c. Cáp quang
d. Các loại cáp điện (cáp đồng trục, cáp xoắn đôi)
Câu 107: Cáp quang có tốc độ truyền tin tối đa trên lý thuyết là bao nhiêu ?
Câu trả lời: Khoảng 195Gbs
Câu 108: Trong giao thức HDLC để đánh dấu khung tin người ta sử dụng phương pháp nào
Câu trả lời: Sử dụng cờ đánh dấu Flag và quy ước trong dữ liệu sẽ chèn bit 0 sau 5 bit 1
liên tiếp

Câu 109: Nhóm giao thức truyền tầng liên kết dữ liệu mà cho phép một ký tự dữ liệu được
truyền đi bất cứ lúc nào mà không cần quan tâm đến tín hiệu đồng bộ trước đó là nhóm giao
thức nào?
Câu trả lời: Giao thức dị bộ
Câu 110: Trong header của giao thức HTTP tại Client khi nhận được gói tin từ Server ta
nhận được thông điệp sau :
HTTP/1.1 404. Ý nghĩa của thông điệp là?
Câu trả lời:
a. Kết nối thành công tới Server
b. Kết nối không thành công tới Server
c. Kết nối thành công nhưng không tìm thấy nguồn tài nguyên theo yêu cầu (Đ)
d. Đang thiết lập kết nối tới Server
Câu 111: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh
hay không?
Câu trả lời: UDP
Câu 112: Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ
có?
10

Câu trả lời:
a. 67 bytes
b. 142
c. 158
d. 150 Câu trả lời không đúng
Câu 113: Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất
chứa 1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence
Number của gói thứ hai sẽ là?
Câu trả lời:
a. 501

b. 1101
c. 1100
d. 500 Câu trả lời không đúng
Câu 114: Giải thuật định tuyến Link-State là giải thuật mà trong đó :
Câu trả lời:
a. Tất cả đều đúng (Câu trả lời không đúng)
b. Mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa khoảng cách (chi phí) từ nó đến tất cả các nút
còn lại và sau đó phát thông tin này đến tất cả các nút láng giềng của nó là giải thuật nào?
c. Các nút sẽ được nhóm thành các vùng, nhóm các vùng lại thành liên vùng, nhóm các liên
vùng thành khu vực…
d. Mọi nút đều biết đường đi đến các nút láng giềng kề bên chúng và nếu chúng ta đảm bảo
rằng tổng các kiến thức này được phân phối cho mọi nút thì mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết về
mạng để dựng lên một bản đồ hoàn chỉnh của mạng (Đ)
Câu 115: Các giao thức ở tầng 2 có được chia thành mấy nhóm
Câu trả lời:
a. 5 Câu trả lời không đúng
b. 3 (Đ)
c. 2 (S)
d. 4
Câu 116: Phương pháp điều khiển dòng truyền tại tầng 2 là phương pháp nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Parity
b. Slidding Windows
c. VRC (Câu trả lời không đúng)
d. LRC (S)
Câu 117: Phương pháp nào được dùng để phân tách các khung tin ?
Câu trả lời:
a. Tất cả các phương pháp Câu trả lời đúng
b. Dùng ký tự bắt đầu (STX) và kết thúc (ETX) với ký tự đệm (DLE)
c. Dùng các cờ (flag) đánh dấu bắt đầu và kết thúc với các bit đệm

d. Đếm số ký tự
Câu 117 Thông số nào sau đây không ảnh hưởng đến môi trường truyền tin
11

Chọn một câu trả lời:
a. Tốc độ truyền
b. Thời gian truyền tin
c. Độ nhiễu
d. Độ suy giảm
Câu 117 Phương pháp điều khiển dòng truyền tại tầng 2 là phương pháp nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. LRC
b. Parity
c. Slidding Windows
d. VRC
Câu 118: Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
Câu trả lời:
a. Network address
b. Source MAC address
c. Subnetwork address
Câu trả lời không đúng
d. Destination MAC address
Câu 119: Tầng vật lý chịu trách nhiệm quy đinh các chuẩn về mặt nào ?
Câu trả lời:
a. Tất cả quy định đều đúng Câu trả lời đúng
b. Quy định chuẩn cơ học
c. Quy định chuẩn điện áp
d. Quy định chuẩn kết nối vật lý
Câu 1: Khi sử dụng QoS tại sao chất lượng của dịch vụ được tăng lên?

c. Do QoS sẽ phân luồng được các gói tin nên các gói tin có độ ưu tiên cao sẽ được phục vụ
trước

Câu 2: Các hệ thống mạng điện thoại, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào?
a. Mạng chuyển mạch kênh

Câu 3: Đâu không phải nhân tố tác động đến quá trình truyền tin?
c. Cấu hình của máy tính

12

Câu 4: Đâu không phải là chức năng của QoS?
a. Cung cấp dịch vụ đảm bảo quá trình truyên tin

Câu 5: Đâu không phải là tổ chức ban hành các tiêu chuẩn mạng?
d. IANA
Câu 6: Mạng chuyển mạch thông báo là gì?
c. Mỗi gói tin gửi sẽ được gửi tới địa chỉ công cộng cho toàn mạng, nút mạng nào cần dữ
liệu sẽ lấy vào và xử lý
Câu 7: Đâu không phải là tác nhân trong ảnh hưởng đến quá trình truyền tin
b. Khoảng thời gian cho phép hìn thành 1 Chu kỳ truyền tin
Câu 8: Để thực hiện thành công 1 giao tiếp các nút mạng đầu cuối cần tuân thủ các quy
tắc nào sau đây?
c. Tất cả các phương án
Câu 9: Kỹ thuật điều phối các gói tin trong QoS là kỹ thuật nào?
d. Sử dụng hàng đợi Queue để phân loại gói tin
Câu 10: Cơ chế truyền tin của mạng quảng bá là như thế nào?
b. Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến tất cả các nút trong mạng.Nếu đúng là nút cần nhận
dữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ xử lý.

Câu 11: Chức năng chính của tầng trình diễn là gì ?
a. Tất cả các chức năng trên

Câu 12: Khi dữ liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữ
liệu theo dạng nào ?
c. Phiên dịch thứ tự bit

Câu 13: Tầng phiên sẽ sử dụng loại địa chỉ logic nào để quản lý các phiên truyền
thông ?
a. Socket
13

Câu 14: Tầng nào trong mô hình OSI thiết lập, duy trì hoặc hủy bỏ các giao dịch giữa
các thực thể đầu cuối
c. Tầng phiên

Câu 15: Phương pháp truyền tin nào cho phép tiến hành các đợi truyền dữ liệu đồng
thời bằng cách cung cấp cho mỗi thiết bị một kênh truyền thông riêng biệt
b. Full-duplex

Câu 16: Các đơn vị nào ban hành giao thức chuản tầng trình diễn
a. ISO/CCIT

Câu 17: Các bảng mã ASCII, EBCDIC là phương pháp biểu diễn phiên dịch nào ?
b. Phiên dịch mã ký tự

Câu 18: Các điểm đồng bộ chính đóng vai trò gì ?
c. Tất cả các phương án

Câu 19: Trong các giao thức tầng trình diễn sau. Đâu là giao thức của chuẩn ISO ?
c. ASNI.I

Câu 20: Trong các tầng sau đây của mô hình OSI tầng nào chịu trách nhiệm biến đổi
dữ liệu thành các ‘ngôn ngữ’ chung của mạng
c. Tầng trình diễn

Câu 21: Khi ta gõ vào trình duyệt địa chỉ : thì địa chỉ IP của đích kết nối tới sẽ được
nhận được từ đâu ?
d. Từ máy chủ DNS.
Câu 22: Tín hiệu DHCPREQUEST là tín hiệu của các máy Client gửi đi để thực hiện
công việc gì ?
d. Chấp nhận địa chỉ IP và Subnetmask do DHCP Server cung cấp
Câu 23: Đâu không phải kỳ hiệu của các thành phần trong giao dịch thư điện tử ?
14

b. MTU

Câu 24: Giả sử có thông điệp như sau : HTTP/1.1 200 OK Date: Thu, 06 Aug 1998
12:00:15 GMT Server: Apache/1.3.0 (Unix) Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 09:23:24
GMT Content-Length: 6821 Content-Type: text/html Đây là thông điệp từ ứng dụng
gửi từ đâu?
a. Từ Server gửi đến Client

Câu 25: Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ?
d. Cung cấp các ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạng
Câu 26: Số lượng tầng trong mô hình TCP là bao nhiêu
b. 4

Câu 27: Tầng truy cập mạng Network Access trong mô hình TCP đóng vai trò tương
đương với các tầng nào của mô hình OSI.
c. Tương đương với Data Link và Physical
Câu 28: Hãy sắp xếp thứ thự thực hiện hoạt động của Web Server qua 4 giai đoạn sau :
d. 1. Trình duyệt kiểm tra URL.
2. Truy vấn đến DNS yêu cầu địa chỉ IP của URL.
3. NS phản hồi IP của URL truy vấn
4.Tạo kết nối tới Web Server

Câu 29: Số lượng giao thức xuất hiện trên tầng ứng dụng là bao nhiêu
b. Không hạn chế

Câu 30: Để ngăn cách các cấp cuẩ tên miền người ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. “.”

Câu 31: Tắc nghẽn mạng được định nghĩa là :
b. Tất cả đều đúng

Câu 32: Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ?
15

b. Packet

Câu 33: Trong cấu trúc của gói tin IP, trường TTL (Time-to-Live) được tính theo đơn vị
nào ?
b. Hop

Câu 34: Thao tác nào không xuất hiện tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đích
d. Sắp xếp lại các gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửi

Câu 35: Yếu tố nào sau đây gây nên tắc nghẽn mạng ?
b. Sự mất cân đối giữa đường truyền và năng lực xử lý Router

Câu 36: Những phương pháp nào để diều khiển chống tắc nghẽn ?
a. Tất cả các phương án

Câu 37: Địa chỉ IPv4 có số lượng địa chỉ lý thuyết tối đa là :
a. 232
Câu 38: Chức năng của Router cho phép điều gì ?
a. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet

Câu 39: Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng các thiết
bị có chức năng nào?
a. Định tuyến (Routing).

Câu 40: Giải thuật định tuyến Link-State là giải thuật mà trong đó :
c. Mọi nút đều biết đường đi đến các nút láng giềng kề bên chúng và nếu chúng ta đảm bảo
rằng tổng các kiến thức này được phân phối cho mọi nút thì mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết về
mạng để dựng lên một bản đồ hoàn chỉnh của mạng

Câu 41: Những phương pháp nào để diều khiển chống tắc nghẽn ?
16

c. Tất cả các phương án

Câu 42: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là :
c. Class Bit 1 bit

NetID: 7 bits
HostID: 24 bits

Câu 43: Khi một gói tin IP đến Router, nó kiểm tra thấy giá trị TTL của gói tin đó =0.
Router sẽ xử lý như thế nào ?
a. Nhận thấy gói tin đó hết hạn, nó sẽ hủy gói tin đó

Câu 44: Chức năng của tầng mạng là gì?
c. Thực hiện chọn đường

Câu 45: Chức năng của Router cho phép điều gì ?
a. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet

Câu 46: Giải thuật định tuyến mà trong đó mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa
khoảng cách (chi phí) từ nó đến tất cả các nút còn lại và sau đó phát thông tin này đến
tất cả các nút láng giềng của nó là giải thuật nào?
a. Distance Vector

Câu 47: Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phần
c. 3

Câu 48: Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ?
d. Packet

Câu 49: Thao tác nào không xuất hiện tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đích
c. Sắp xếp lại các gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửi

17

Câu 50: Phương pháp nén gói tin bằng cách thay thế một dãy các dấu cách bằng một
mã nén và một giá trị số lượng các dấu cách là phương pháp nào?
d. Null compression

Câu 51: Trong phương pháp cửa sổ trượt. Nếu cửa sổ có n vị trí thì kích thước tối đa
của cửa số là bao nhiêu ?
a. n-1

Câu 52: Tầng vật lý chịu trách nhiệm quy đinh các chuẩn về mặt nào ?
d. Tất cả quy định đều đúng
Câu 53: Nhóm giao thức truyền tầng liên kết dữ liệu mà cho phép một ký tự dữ liệu
được truyền đi bất cứ lúc nào mà không cần quan tâm đến tín hiệu đồng bộ trước đó là
nhóm giao thức nào?
a. Giao thức dị bộ

Câu 54: Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
a. Switch

Câu 55: Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường
truyền trước khi truyền dữ liệu ?
b. CSMA/CD

Câu 56: Phương pháp nào được dùng để phân tách các khung tin ?
a. Tất cả các phương pháp

Câu 57: Phương pháp truyền tin nào không sử dụng trong tầng vật lý
c. Truyền quảng bá (broadcast)
Câu 58: Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
b. Destination MAC address

Câu 59: Phương pháp xác định lỗi của khung tin dựa trên nguyên lý cân bằng các bit
chẵn lẻ để chỉ ra lỗi là phương pháp nào ?
18

a. Hamming

Câu 60: Các hệ thống mạng điện thoại, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào?
d. Mạng chuyển mạch kênh
Câu 61: Các quy tắc đồng thuận về giao tiếp phải được tiến hành trong giai đoạn nào?
b. Trước khi tiến hành giao tiếp

Câu 62: Đâu không phải là ưu điểm của các mạng chuyển mạch thông báo?
d. Nếu một liên kết bị sự cố trong quá trình truyền thông thì các gói tin còn lại có thể được
gửi đi theo các con đường khác
Câu 63: Cơ chế truyền tin của mạng quảng bá là như thế nào?
c. Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến tất cả các nút trong mạng.Nếu đúng là nút cần nhận
dữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ xử lý.

Câu 64: Trong quá trình truyền tin giai đoạn mã hóa “EnCode” nhằm thực hiện điều
gì?
b. Mã hóa dữ liệu sang dạng mã nhị phân để chuẩn bị truyền tin trên mạng

Câu 65: Trong header của giao thức HTTP tại Client khi nhận được gói tin từ Server ta
nhận được thông điệp sau :
HTTP/1.1 404. Ý nghĩa của thông điệp là?
a. Kết nối thành công nhưng không tìm thấy nguồn tài nguyên theo yêu cầu

Câu 66: Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ?
a. Cung cấp các ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạng

Câu 67: Tầng truy cập mạng Network Access trong mô hình TCP đóng vai trò tương
đương với các tầng nào của mô hình OSI.
a. Tương đương với Data Link và Physical

Câu 68: Số lượng giao thức xuất hiện trên tầng ứng dụng là bao nhiêu
19

d. Không hạn chế

Câu 69: Tầng phiên có thể khôi phục hội thoại nhờ vào cơ chế nào ?
d. Sử dụng các điểm khôi phục gọi là các điểm đồng bộ

Câu 70: Khi dữ liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữ
liệu theo dạng nào ?
d. Phiên dịch thứ tự bit
Câu 71: Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPEG nằm ở tầng nào?
c. Tầng trình diễn
Câu 72: Tầng phiên có các phương pháp trao đổi dữ liệu nào ?
a. Tất cả các phương án
Câu 73: Loại địa chỉ Logic được sử dụng trong giao thức TCP là gì ?
d. Số hiệu cổng
Câu 74: Để giảm tắc nghẽn đường truyền và tăng tốc dộ truyền tin trong trường hợp
xác định một khối tin bị thất lạc. TCP sẽ sử dụng các thông tin gì phản hồi tới bên gửi
đểm xác định vùng dữ liệu sẽ phải gửi lại và kích thước của chúng
b. ACK
Windows
Câu 75: Việc hủy bắt tay của giao thức TCP được thực hiện thông qua mấy bước ?
a. 4

Câu 76: Chức năng nào sau đây không thuộc tầng giao vận
a. Tìm đường đi cho các gói tin
Câu 77: Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự
sẽ có?
a. 158

20

mạng14. Đâu không phải là tác nhân trong tác động ảnh hưởng đến quy trình truyền tinCâu vấn đáp : Khoảng thời hạn được cho phép hìn thành 1 Chu kỳ truyền tin15. Để thực thi thành công xuất sắc 1 tiếp xúc những nút mạng đầu cuối cần tuân thủ những quy tắcnào sau đây ? Câu vấn đáp : Tất cả những phương án16. Có bao nhiêu cách phân loại mạng ? Câu vấn đáp : 317. Để nhìn nhận chất lượng của mạng người ta sử dụng thông tin nào ? Câu vấn đáp : QoS18. Kết nối Bluetooth giữa những thiết bị truyền tin được phân loại theo mạng nào ? Câu vấn đáp : Mạng điểm-điểm19. Khi sử dụng QoS tại sao chất lượng của dịch vụ được tăng lên ? Câu vấn đáp : Do QoS sẽ phân luồng được những gói tin nên những gói tin có độ ưu tiên cao sẽđược ship hàng trước20. Đâu không phải tác nhân tác động ảnh hưởng đến quy trình truyền tin ? Câu vấn đáp : Cấu hình của máy tính21. Tín hiệu DHCPREQUEST là tín hiệu của những máy Client gửi đi để thực thi việc làm gìCâu vấn đáp : Chấp nhận địa chỉ IP và Subnetmask do DHCP Server cung cấp22. Số lượng giao thức Open trên tầng ứng dụng là bao nhiêuCâu vấn đáp : Không hạn chế23. Thứ tự những tầng ( layer ) của quy mô OSI theo thứ tự từ trên xuống là gì ? Câu vấn đáp : Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical24. Hãy sắp xếp thứ thự thực thi hoạt động giải trí của Web Server qua 4 tiến trình sau : Câu vấn đáp : 1. Trình duyệt kiểm tra URL. 2. Truy vấn đến DNS nhu yếu địa chỉ IP của URL. 3. NS phản hồi IP của URL truy vấn4. Tạo liên kết tới Web Server25. Trong những giao thức sau, giao thức nào không thuộc tầng ứng dụngCâu vấn đáp : TCP26. Giao thức POP3 được sử dụng đểCâu vấn đáp : Gửi thư từ Mail Server đến Mail Agent Client27. Số lượng tầng trong quy mô TCP là bao nhiêuCâu vấn đáp : 428. Số lượng tầng trong quy mô OSI là bao nhiêu ? Câu vấn đáp : 729. Tín hiệu DCHPDISCOVER là tín hiệu được gửi từ đâu ? Câu vấn đáp : Từ Client gửi tiếp thị đến Server nhu yếu cấp phép địa chỉ IP30. Tầng truy vấn mạng Network Access trong quy mô TCP đóng vai trò tương đươngvới những tầng nào của quy mô OSI.Câu vấn đáp : Tương đương với Data Link và Physical31. Đâu không phải kỳ hiệu của những thành phần trong thanh toán giao dịch thư điện tử ? Câu vấn đáp : MTU32. Giả sử có thông điệp như sau : HTTP / 1.1 200 OK Date : Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT Server : Apache / 1.3.0 ( Unix ) Last-Modified : Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMTContent-Length : 6821 Content-Type : text / html Đây là thông điệp từ ứng dụng gửi từđâu ? Câu vấn đáp : Từ Server gửi đến Client33. Để ngăn cách những cấp cuẩ tên miền người ta sử dụng ký hiệu nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. “ www. ” b. “ / / ” c. “. ” Câu vấn đáp đúngd. “ \ ” 34. Khi ta gõ vào trình duyệt địa chỉ : thì địa chỉ IP của đích liên kết tới sẽ được nhậnđược từ đâu ? Câu vấn đáp : Từ sever DNS. 35. Tên miền ehou.edu.vn hoàn toàn có thể gán với bao nhiêu địa chỉ IPCâu vấn đáp : Không hạn chế36. Hệ thống tên miền DNS được tổ chức triển khai theo quy mô nào ? Câu vấn đáp : Mô hình phân cấp Câu vấn đáp đúng37. Frame là tên gọi của đơn vị chức năng truyền thông tầng nào ? Câu vấn đáp : Data Link38. Đơn vị tài liệu tại tầng thứ 4 được gọi là gì ? Câu vấn đáp : Segment39. Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ? Câu vấn đáp : Cung cấp những ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạng40. Tầng nào trong quy mô OSI thiết lập, duy trì hoặc hủy bỏ những thanh toán giao dịch giữa những thực thểđầu cuốiCâu vấn đáp : Tầng phiên41. Tầng phiên có những chiêu thức trao đổi tài liệu nào ? Câu vấn đáp : a. Half-duplexb. Simplexc. Tất cả những giải pháp ( Câu vấn đáp đúng ) d. Full-duplex42. Khi tài liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch tài liệu theodạng nào ? Câu vấn đáp : Phiên dịch thứ tự bit43. Phương pháp truyền tin nào được cho phép thực thi những đợi truyền tài liệu đồng thời bằngcách phân phối cho mỗi thiết bị một kênh truyền thông riêng biệtCâu vấn đáp : Full-duplex44. Khi bên phân phối dịch vụ trình diễn không xác lập đối tượng người dùng phía bên kia đầu giao tiếpcó sẵn sàng chuẩn bị hay không, bên cung ứng sẽ lựa chọn nhóm giao thức nào ? Câu vấn đáp : Nhóm giao thức Default context45. Tầng phiên sẽ sử dụng loại địa chỉ logic nào để quản trị những phiên truyền thông ? Câu vấn đáp : Socket46. Tầng phiên hoàn toàn có thể Phục hồi hội thoại nhờ vào chính sách nào ? Câu vấn đáp : Sử dụng những điểm Phục hồi gọi là những điểm đồng bộ47. Theo quy mô OSI, định dạng ảnh JPEG nằm ở tầng nào ? Câu vấn đáp : Tầng trình diễn48. Thuật ngữ chung dùng để diễn đạt đơn vị chức năng tài liệu tầng trình diễn là gì ? Câu vấn đáp : Data50. Trong link phiên thao tác với tầng giao vận có những trường hợp nào xảy ra ? Câu vấn đáp : 1. Nhiều liên kết giao vận sử dụng cùng một phiên link. 2. Một liên kết giao vận sử dụng nhiều link phiên51. Các loại dịch vụ cho tầng trình diễn được chia làm mấy loạiCâu vấn đáp : 252. Trong những giao thức tầng trình diễn sau. Đâu là giao thức của chuẩn ISO ? Câu vấn đáp : ASNI.I 53. Chức năng của những điểm đồng điệu hóa phụ là gì ? Câu vấn đáp : Đánh đấu vị trí trong 1 hội thoại, ngăn ngừa việc truyền lại cả khối hội thoạivới size lướn54. Cấu trúc chung của giao thức tầng phiên gồm 4 phần là : Câu vấn đáp : SIPARAMETERUSER DATA55. Các đơn vị chức năng nào phát hành giao thức chuản tầng trình diễnCâu vấn đáp : ISO / CCIT56. Trong những tầng sau đây của quy mô OSI tầng nào chịu nghĩa vụ và trách nhiệm đổi khác tài liệu thànhcác ‘ ngôn từ ’ chung của mạngCâu vấn đáp : Tầng trình diễn57. Các điểm đồng nhất chính đóng vai trò gì ? Câu vấn đáp : Tất cả những phương án58. Các bảng mã ASCII, EBCDIC là giải pháp trình diễn phiên dịch nào ? Câu vấn đáp : Phiên dịch mã ký tự59. Trong phiên dịch thứ tự byte những CPU của Intel sẽ ưu tiên thứ tự phiên dịch, truyền dữliệu như thế nào ? Câu vấn đáp : Ưu tiên theo thứ tự từ byte ít quan trọng trướcCâu 60 : Phương pháp điều khiển và tinh chỉnh thông lượng trong giao thức TCP là gì ? Câu vấn đáp : Sliding WindowsCâu 61 : Chức năng nào sau đây không thuộc tầng giao vậnCâu vấn đáp : Tìm đường đi cho những gói tinCâu 62 : Đâu không phải là đặc thù của nhóm dịch vụ không hướng liên kết của tầng giaovậnCâu vấn đáp : Có nhu yếu xác nhận tài liệu đếnCâu 63 : Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN với trường Sequence Number = 100, nó nhậnđược gói ACK với truờng Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment Number củagói ACK này sẽ làCâu vấn đáp : 101C âu 64 : Các sô hiệu cổng được chia làm những loại nào ? Câu vấn đáp : Cổng phổ dụngCổng đăng kýCổng độngCâu 65 : Để triển khai quy trình liên kết TCP, thực thể ở 2 đầu phải trải qua quy trình bắt taykết nối, quy trình này gồm có mấy bước ? Câu vấn đáp : 3C âu 66 : Để giảm ùn tắc đường truyền và tăng cường dộ truyền tin trong trường hợp xácđịnh một khối tin bị thất lạc. TCP sẽ sử dụng những thông tin gì phản hồi tới bên gửi đểm xácđịnh vùng tài liệu sẽ phải gửi lại và size của chúngCâu vấn đáp : ACKWindowsCâu 67 : Hãy chỉ ra phát biểu sai trong những phát biểu sau ? Câu vấn đáp : Một số số hiệu cổng hoàn toàn có thể được dùng cho cả hai giao thức TCP và UDPCâu 68 : Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng loại nào ? Câu vấn đáp : Không yên cầu độ an toàn và đáng tin cậy caoCâu 69 : Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật ? Câu vấn đáp : ChecksumCâu 70 : Địa chỉ IPv4 có số lượng địa chỉ triết lý tối đa là : Câu vấn đáp : 232C âu 71 : Giao thức nào trong số những giao thức sau thuộc tầng mạng ? Câu vấn đáp : IPCâu 72 : Dung lượng tài liệu tối đa của một gói tin IP được cho phép là bao nhiêu bytes ? Câu vấn đáp : a. 32768 b. 65535 Câu vấn đáp đúngc. 4096 d. 10240C âu 73 : Giải thuật định tuyến mà trong đó mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứakhoảng cách ( ngân sách ) từ nó đến tổng thể những nút còn lại và sau đó phát thông tin này đến tất cảcác nút láng giềng của nó là giải thuật nào ? Câu vấn đáp : Distance VectorCâu 74 : Cho địa chỉ IP và Subnetmask sau, địa chỉ mạng Network Address là bao nhiêu ? 192.168.1.150 / 255.255.255.128 Câu vấn đáp : 192.168.1.128 Câu 75 : Chức năng của Router được cho phép điều gì ? Câu vấn đáp : Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho cácpacket thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho những packetCâu 76 : Chức năng của tầng mạng là gì ? Câu vấn đáp : Thực hiện chọn đườngCâu 77 : Phương pháp nào được dùng để phân tách những khung tin ? Câu vấn đáp : Tất cả những giải pháp Câu vấn đáp đúngCâu 78 : Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyềntrước khi truyền tài liệu ? Câu vấn đáp : CSMA / CDCâu 79 : Phương pháp nén gói tin bằng cách tạo ra một bảng mã cho những từ hoặc những cặp kýtự liên tục Open và sửa chữa thay thế là giải pháp nào ? Câu vấn đáp : a. Run-length compression ( S ) b. Keyword encoding ( Đ ) c. Phương pháp thống kế Huffmand. Null compressionCâu 80 : Phương pháp nén gói tin bằng cách sửa chữa thay thế một dãy những dấu cách bằng một mã nénvà một giá trị số lượng những dấu cách là giải pháp nào ? Câu vấn đáp : Null compressionCâu 81 : Khi một gói tin đến trạm đích, nó sẽ được kiểm tra để phát hiện lỗi và sửa lỗi ( nếucó ). Chức anwng này được thực thi ở tầng thứ mấy trong quy mô OSICâu vấn đáp : 2C âu 82 : rong giao thức HDLC để lưu lại khung tin người ta sử dụng giải pháp nàoCâu vấn đáp : Sử dụng cờ ghi lại Flag và quy ước trong tài liệu sẽ chèn bit 0 sau 5 bit 1 liên tiếpCâu 83 : Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại TT của mạng hình sao ? Câu vấn đáp : a. Brigde ( S ) b. Netcardc. RepeaterCâu vấn đáp không đúngd. SwitchCâu 84 : Các thành phần trong cấu trúc của socket gồm có : Câu vấn đáp : Địa chỉ IPSố hiệu cổngLoại socketCâu 85 : Việc hủy bắt tay của giao thức TCP được thực thi trải qua mấy bước ? Câu vấn đáp : a. 5 b. 2 ( S ) c. 4 ( Đ ) d. 3C âu 86 : Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường AcknowledgementNumber = 100, điều này có nghĩa là ? Câu vấn đáp : Nó kỳ vọng nhận được tài liệu khởi đầu bằng byte có số thứ tự 100C âu 87 : Các protocol TCP và UDP hoạt động giải trí ỏ tầng nàoChọn một câu vấn đáp : a. Networkb. Transport ( Đúng ) c. Presentation Câu vấn đáp không đúngd. ApplicationCâu 87 : Đâu không phải là đặc thù của nhóm dịch vụ hướng liên kết của tầng giao vậnChọn một câu vấn đáp : a. Sắp xếp tài liệu theo thứ tự gửib. Có xác nhận tài liệu đếnc. Tốc độ truyền tin nhanhd. Độ an toàn và đáng tin cậy caoCâu 88 : Giao thức nào sau đây hoạt động giải trí ở tầng 3 ? Câu vấn đáp : a. ARPb. ICMPc. Tất cả những giao thức. Câu vấn đáp đúngd. IPCâu 89 : Khi một gói tin IP đến Router, nó kiểm tra thấy giá trị TTL của gói tin đó = 0. Routersẽ giải quyết và xử lý như thế nào ? Câu vấn đáp : Nhận thấy gói tin đó hết hạn, nó sẽ hủy gói tin đóCâu 90 : Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi ? Câu vấn đáp : Host addressCâu 91 : Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là : Câu vấn đáp : Class Bit 1 bitNetID : 7 bitsHostID : 24 bitsCâu 92 : Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phầnCâu vấn đáp : 3 Câu vấn đáp đúngCâu 93 : Thao tác nào không Open tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đíchCâu vấn đáp : Sắp xếp lại những gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửiCâu 94 : Trong cấu trúc của gói tin IP, trường TTL ( Time-to-Live ) được tính theo đơn vịnào ? Câu vấn đáp : HopCâu 95 : Kết nối liên mạng những mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng những thiết bịcó công dụng nào ? Câu vấn đáp : Định tuyến ( Routing ). Câu 96 : Địa chỉ IP sau đây là thuộc lớp nào ? 172.16.1.1 / 255.255.255 Câu vấn đáp : BCâu 97 : Những giải pháp nào để diều khiển chống ùn tắc ? Câu vấn đáp : a. Sử dụng vòng đóngb. Tất cả những giải pháp Câu vấn đáp đúngc. Sử dụng vòng mởd. Gửi thông tin tắc nghẽnCâu 98 : Yếu tố nào sau đây gây nên ùn tắc mạng ? Câu vấn đáp : Sự mất cân đối giữa đường truyền và năng lượng giải quyết và xử lý RouterCâu 99 : Tắc nghẽn mạng được định nghĩa là : Câu vấn đáp : a. Khi có quá nhiều gói tin hiện hữu trong một mạng con ( hoặc một phần của nó ), hiệu nănghoạt động của mạng lưới hệ thống bị giảmb. Khi mà giao thông vận tải cực cao, hiệu năng mạng lưới hệ thống sụp đổ trọn vẹn và phần đông không gói tinnào được phân phát đến đíchc. Tất cả đều đúng Câu vấn đáp đúngd. Khi tỷ lệ giao thông vận tải tăng quá cao, những router không còn phân phối kịp nữa và chúng dầndần đánh mất 1 số ít gói tinCâu 100 : Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ? Câu vấn đáp : Packet Câu vấn đáp đúngCâu 101 : Phương pháp truyền tin nào không sử dụng trong tầng vật lýCâu vấn đáp : Truyền tiếp thị ( broadcast ) Câu 102 : Trong giải pháp hành lang cửa số trượt. Nếu hành lang cửa số có n vị trí thì size tối đa củacửa số là bao nhiêu ? Câu vấn đáp : n-1Câu 103 : Phương pháp xác lập lỗi của khung tin dựa trên nguyên tắc cân đối những bit chẵnlẻ để chỉ ra lỗi là giải pháp nào ? Câu vấn đáp : HammingCâu 104 : Tốc độ truyền tin của cáp đồng trục ( loại Thick ) hoàn toàn có thể đạt được tối đa là bao nhiêuCâu vấn đáp : Từ 10M bs đến 30M bs. Câu 105 : Thiết bị mạng nào có trách nhiệm chuyển tín hiệu từ máy tính vào đường truyền vàngược lạiCâu vấn đáp : Card mạngCâu 106 : Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là ? Câu vấn đáp : a. Sóng ngắnb. Tất cả những phương tiện đi lại. Câu vấn đáp đúngc. Cáp quangd. Các loại cáp điện ( cáp đồng trục, cáp xoắn đôi ) Câu 107 : Cáp quang có vận tốc truyền tin tối đa trên triết lý là bao nhiêu ? Câu vấn đáp : Khoảng 195G bsCâu 108 : Trong giao thức HDLC để lưu lại khung tin người ta sử dụng chiêu thức nàoCâu vấn đáp : Sử dụng cờ ghi lại Flag và quy ước trong tài liệu sẽ chèn bit 0 sau 5 bit 1 liên tiếpCâu 109 : Nhóm giao thức truyền tầng link tài liệu mà được cho phép một ký tự tài liệu đượctruyền đi bất kể khi nào mà không cần chăm sóc đến tín hiệu đồng nhất trước đó là nhóm giaothức nào ? Câu vấn đáp : Giao thức dị bộCâu 110 : Trong header của giao thức HTTP tại Client khi nhận được gói tin từ Server tanhận được thông điệp sau : HTTP / 1.1 404. Ý nghĩa của thông điệp là ? Câu vấn đáp : a. Kết nối thành công xuất sắc tới Serverb. Kết nối không thành công xuất sắc tới Serverc. Kết nối thành công xuất sắc nhưng không tìm thấy nguồn tài nguyên theo nhu yếu ( Đ ) d. Đang thiết lập liên kết tới ServerCâu 111 : Giao thức nào dưới đây không bảo vệ tài liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnhhay không ? Câu vấn đáp : UDPCâu 112 : Giả sử trường Length của một gói tài liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽcó ? 10C âu vấn đáp : a. 67 bytesb. 142 c. 158 d. 150 Câu vấn đáp không đúngCâu 113 : Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhấtchứa 1000 byte tài liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường SequenceNumber của gói thứ hai sẽ là ? Câu vấn đáp : a. 501 b. 1101 c. 1100 d. 500 Câu vấn đáp không đúngCâu 114 : Giải thuật định tuyến Link-State là giải thuật mà trong đó : Câu vấn đáp : a. Tất cả đều đúng ( Câu vấn đáp không đúng ) b. Mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứa khoảng cách ( ngân sách ) từ nó đến toàn bộ những nútcòn lại và sau đó phát thông tin này đến toàn bộ những nút láng giềng của nó là giải thuật nào ? c. Các nút sẽ được nhóm thành những vùng, nhóm những vùng lại thành liên vùng, nhóm những liênvùng thành khu vực … d. Mọi nút đều biết đường đi đến những nút láng giềng kề bên chúng và nếu tất cả chúng ta đảm bảorằng tổng những kiến thức và kỹ năng này được phân phối cho mọi nút thì mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết vềmạng để dựng lên một map hoàn hảo của mạng ( Đ ) Câu 115 : Các giao thức ở tầng 2 có được chia thành mấy nhómCâu vấn đáp : a. 5 Câu vấn đáp không đúngb. 3 ( Đ ) c. 2 ( S ) d. 4C âu 116 : Phương pháp tinh chỉnh và điều khiển dòng truyền tại tầng 2 là chiêu thức nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Parityb. Slidding Windowsc. VRC ( Câu vấn đáp không đúng ) d. LRC ( S ) Câu 117 : Phương pháp nào được dùng để phân tách những khung tin ? Câu vấn đáp : a. Tất cả những giải pháp Câu vấn đáp đúngb. Dùng ký tự khởi đầu ( STX ) và kết thúc ( ETX ) với ký tự đệm ( DLE ) c. Dùng những cờ ( flag ) lưu lại mở màn và kết thúc với những bit đệmd. Đếm số ký tựCâu 117 Thông số nào sau đây không ảnh hưởng tác động đến môi trường tự nhiên truyền tin11Chọn một câu vấn đáp : a. Tốc độ truyềnb. Thời gian truyền tinc. Độ nhiễud. Độ suy giảmCâu 117 Phương pháp tinh chỉnh và điều khiển dòng truyền tại tầng 2 là giải pháp nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. LRCb. Parityc. Slidding Windowsd. VRCCâu 118 : Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định hành động gửi data sang cổng ( port ) nào ? Câu vấn đáp : a. Network addressb. Source MAC addressc. Subnetwork addressCâu vấn đáp không đúngd. Destination MAC addressCâu 119 : Tầng vật lý chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quy đinh những chuẩn về mặt nào ? Câu vấn đáp : a. Tất cả pháp luật đều đúng Câu vấn đáp đúngb. Quy định chuẩn cơ họcc. Quy định chuẩn điện ápd. Quy định chuẩn liên kết vật lýCâu 1 : Khi sử dụng QoS tại sao chất lượng của dịch vụ được tăng lên ? c. Do QoS sẽ phân luồng được những gói tin nên những gói tin có độ ưu tiên cao sẽ được phục vụtrướcCâu 2 : Các mạng lưới hệ thống mạng điện thoại cảm ứng, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào ? a. Mạng chuyển mạch kênhCâu 3 : Đâu không phải tác nhân ảnh hưởng tác động đến quy trình truyền tin ? c. Cấu hình của máy tính12Câu 4 : Đâu không phải là tính năng của QoS ? a. Cung cấp dịch vụ bảo vệ quy trình truyên tinCâu 5 : Đâu không phải là tổ chức triển khai phát hành những tiêu chuẩn mạng ? d. IANACâu 6 : Mạng chuyển mạch thông tin là gì ? c. Mỗi gói tin gửi sẽ được gửi tới địa chỉ công cộng cho toàn mạng, nút mạng nào cần dữliệu sẽ lấy vào và xử lýCâu 7 : Đâu không phải là tác nhân trong tác động ảnh hưởng đến quy trình truyền tinb. Khoảng thời hạn được cho phép hìn thành 1 Chu kỳ truyền tinCâu 8 : Để triển khai thành công xuất sắc 1 tiếp xúc những nút mạng đầu cuối cần tuân thủ những quytắc nào sau đây ? c. Tất cả những phương ánCâu 9 : Kỹ thuật điều phối những gói tin trong QoS là kỹ thuật nào ? d. Sử dụng hàng đợi Queue để phân loại gói tinCâu 10 : Cơ chế truyền tin của mạng tiếp thị là thế nào ? b. Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến toàn bộ những nút trong mạng. Nếu đúng là nút cần nhậndữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ giải quyết và xử lý. Câu 11 : Chức năng chính của tầng trình diễn là gì ? a. Tất cả những công dụng trênCâu 12 : Khi tài liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữliệu theo dạng nào ? c. Phiên dịch thứ tự bitCâu 13 : Tầng phiên sẽ sử dụng loại địa chỉ logic nào để quản trị những phiên truyềnthông ? a. Socket13Câu 14 : Tầng nào trong quy mô OSI thiết lập, duy trì hoặc hủy bỏ những thanh toán giao dịch giữacác thực thể đầu cuốic. Tầng phiênCâu 15 : Phương pháp truyền tin nào được cho phép triển khai những đợi truyền tài liệu đồngthời bằng cách phân phối cho mỗi thiết bị một kênh truyền thông riêng biệtb. Full-duplexCâu 16 : Các đơn vị chức năng nào phát hành giao thức chuản tầng trình diễna. ISO / CCITCâu 17 : Các bảng mã ASCII, EBCDIC là chiêu thức trình diễn phiên dịch nào ? b. Phiên dịch mã ký tựCâu 18 : Các điểm đồng nhất chính đóng vai trò gì ? c. Tất cả những phương ánCâu 19 : Trong những giao thức tầng trình diễn sau. Đâu là giao thức của chuẩn ISO ? c. ASNI.ICâu 20 : Trong những tầng sau đây của quy mô OSI tầng nào chịu nghĩa vụ và trách nhiệm biến đổidữ liệu thành những ‘ ngôn từ ’ chung của mạngc. Tầng trình diễnCâu 21 : Khi ta gõ vào trình duyệt địa chỉ : thì địa chỉ IP của đích liên kết tới sẽ đượcnhận được từ đâu ? d. Từ sever DNS.Câu 22 : Tín hiệu DHCPREQUEST là tín hiệu của những máy Client gửi đi để thực hiệncông việc gì ? d. Chấp nhận địa chỉ IP và Subnetmask do DHCP Server cung cấpCâu 23 : Đâu không phải kỳ hiệu của những thành phần trong thanh toán giao dịch thư điện tử ? 14 b. MTUCâu 24 : Giả sử có thông điệp như sau : HTTP / 1.1 200 OK Date : Thu, 06 Aug 199812 : 00 : 15 GMT Server : Apache / 1.3.0 ( Unix ) Last-Modified : Mon, 22 Jun 1998 09:23:24 GMT Content-Length : 6821 Content-Type : text / html Đây là thông điệp từ ứng dụnggửi từ đâu ? a. Từ Server gửi đến ClientCâu 25 : Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ? d. Cung cấp những ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạngCâu 26 : Số lượng tầng trong quy mô TCP là bao nhiêub. 4C âu 27 : Tầng truy vấn mạng Network Access trong quy mô TCP đóng vai trò tươngđương với những tầng nào của quy mô OSI.c. Tương đương với Data Link và PhysicalCâu 28 : Hãy sắp xếp thứ thự thực thi hoạt động giải trí của Web Server qua 4 quá trình sau : d. 1. Trình duyệt kiểm tra URL. 2. Truy vấn đến DNS nhu yếu địa chỉ IP của URL. 3. NS phản hồi IP của URL truy vấn4. Tạo liên kết tới Web ServerCâu 29 : Số lượng giao thức Open trên tầng ứng dụng là bao nhiêub. Không hạn chếCâu 30 : Để ngăn cách những cấp cuẩ tên miền người ta sử dụng ký hiệu nào ? a. “. ” Câu 31 : Tắc nghẽn mạng được định nghĩa là : b. Tất cả đều đúngCâu 32 : Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ? 15 b. PacketCâu 33 : Trong cấu trúc của gói tin IP, trường TTL ( Time-to-Live ) được tính theo đơn vịnào ? b. HopCâu 34 : Thao tác nào không Open tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đíchd. Sắp xếp lại những gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửiCâu 35 : Yếu tố nào sau đây gây nên ùn tắc mạng ? b. Sự mất cân đối giữa đường truyền và năng lượng giải quyết và xử lý RouterCâu 36 : Những giải pháp nào để diều khiển chống ùn tắc ? a. Tất cả những phương ánCâu 37 : Địa chỉ IPv4 có số lượng địa chỉ kim chỉ nan tối đa là : a. 232C âu 38 : Chức năng của Router được cho phép điều gì ? a. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho những packet thuộc loạiBroadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho những packetCâu 39 : Kết nối liên mạng những mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng những thiếtbị có công dụng nào ? a. Định tuyến ( Routing ). Câu 40 : Giải thuật định tuyến Link-State là giải thuật mà trong đó : c. Mọi nút đều biết đường đi đến những nút láng giềng kề bên chúng và nếu tất cả chúng ta đảm bảorằng tổng những kiến thức và kỹ năng này được phân phối cho mọi nút thì mỗi nút sẽ có đủ hiểu biết vềmạng để dựng lên một map hoàn hảo của mạngCâu 41 : Những giải pháp nào để diều khiển chống ùn tắc ? 16 c. Tất cả những phương ánCâu 42 : Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là : c. Class Bit 1 bitNetID : 7 bitsHostID : 24 bitsCâu 43 : Khi một gói tin IP đến Router, nó kiểm tra thấy giá trị TTL của gói tin đó = 0. Router sẽ giải quyết và xử lý như thế nào ? a. Nhận thấy gói tin đó hết hạn, nó sẽ hủy gói tin đóCâu 44 : Chức năng của tầng mạng là gì ? c. Thực hiện chọn đườngCâu 45 : Chức năng của Router được cho phép điều gì ? a. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho những packet thuộc loạiBroadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho những packetCâu 46 : Giải thuật định tuyến mà trong đó mỗi nút thiết lập một mảng một chiều chứakhoảng cách ( ngân sách ) từ nó đến tổng thể những nút còn lại và sau đó phát thông tin này đếntất cả những nút láng giềng của nó là giải thuật nào ? a. Distance VectorCâu 47 : Cấu trúc của một địa chỉ IPv4 gồm mấy phầnc. 3C âu 48 : Một gói tin trong giao thức IP tầng 3 được gọi là gì ? d. PacketCâu 49 : Thao tác nào không Open tại tầng 3 khi một gói tin IP đến trạm đíchc. Sắp xếp lại những gói tin theo đúng thứ tự của gói tin gửi17Câu 50 : Phương pháp nén gói tin bằng cách sửa chữa thay thế một dãy những dấu cách bằng mộtmã nén và một giá trị số lượng những dấu cách là chiêu thức nào ? d. Null compressionCâu 51 : Trong chiêu thức hành lang cửa số trượt. Nếu hành lang cửa số có n vị trí thì kích cỡ tối đacủa cửa số là bao nhiêu ? a. n-1Câu 52 : Tầng vật lý chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quy đinh những chuẩn về mặt nào ? d. Tất cả lao lý đều đúngCâu 53 : Nhóm giao thức truyền tầng link tài liệu mà được cho phép một ký tự dữ liệuđược truyền đi bất kỳ khi nào mà không cần chăm sóc đến tín hiệu đồng điệu trước đó lànhóm giao thức nào ? a. Giao thức dị bộCâu 54 : Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại TT của mạng hình sao ? a. SwitchCâu 55 : Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đườngtruyền trước khi truyền tài liệu ? b. CSMA / CDCâu 56 : Phương pháp nào được dùng để phân tách những khung tin ? a. Tất cả những phương phápCâu 57 : Phương pháp truyền tin nào không sử dụng trong tầng vật lýc. Truyền tiếp thị ( broadcast ) Câu 58 : Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định hành động gửi data sang cổng ( port ) nào ? b. Destination MAC addressCâu 59 : Phương pháp xác lập lỗi của khung tin dựa trên nguyên tắc cân đối những bitchẵn lẻ để chỉ ra lỗi là giải pháp nào ? 18 a. HammingCâu 60 : Các mạng lưới hệ thống mạng điện thoại cảm ứng, mạng ATM. ISDN thuộc nhóm mạng nào ? d. Mạng chuyển mạch kênhCâu 61 : Các quy tắc đồng thuận về tiếp xúc phải được thực thi trong quá trình nào ? b. Trước khi triển khai giao tiếpCâu 62 : Đâu không phải là ưu điểm của những mạng chuyển mạch thông tin ? d. Nếu một link bị sự cố trong quy trình truyền thông thì những gói tin còn lại hoàn toàn có thể đượcgửi đi theo những con đường khácCâu 63 : Cơ chế truyền tin của mạng tiếp thị là thế nào ? c. Các gói tin được gửi cùng 1 lúc đến tổng thể những nút trong mạng. Nếu đúng là nút cần nhậndữ liệu, gói tin sẽ được lấy về đủ giải quyết và xử lý. Câu 64 : Trong quy trình truyền tin tiến trình mã hóa “ EnCode ” nhằm mục đích thực thi điềugì ? b. Mã hóa dữ liệu sang dạng mã nhị phân để sẵn sàng chuẩn bị truyền tin trên mạngCâu 65 : Trong header của giao thức HTTP tại Client khi nhận được gói tin từ Server tanhận được thông điệp sau : HTTP / 1.1 404. Ý nghĩa của thông điệp là ? a. Kết nối thành công xuất sắc nhưng không tìm thấy nguồn tài nguyên theo yêu cầuCâu 66 : Chức năng cơ bản của tầng ứng dụng là gì ? a. Cung cấp những ứng dụng truy xuất tới dịch vụ mạngCâu 67 : Tầng truy vấn mạng Network Access trong quy mô TCP đóng vai trò tươngđương với những tầng nào của quy mô OSI.a. Tương đương với Data Link và PhysicalCâu 68 : Số lượng giao thức Open trên tầng ứng dụng là bao nhiêu19d. Không hạn chếCâu 69 : Tầng phiên hoàn toàn có thể Phục hồi hội thoại nhờ vào chính sách nào ? d. Sử dụng những điểm Phục hồi gọi là những điểm đồng bộCâu 70 : Khi tài liệu đi qua mạng chúng được gửi đi theo từng bit là cách phiên dịch dữliệu theo dạng nào ? d. Phiên dịch thứ tự bitCâu 71 : Theo quy mô OSI, định dạng ảnh JPEG nằm ở tầng nào ? c. Tầng trình diễnCâu 72 : Tầng phiên có những giải pháp trao đổi tài liệu nào ? a. Tất cả những phương ánCâu 73 : Loại địa chỉ Logic được sử dụng trong giao thức TCP là gì ? d. Số hiệu cổngCâu 74 : Để giảm ùn tắc đường truyền và tăng cường dộ truyền tin trong trường hợpxác định một khối tin bị thất lạc. TCP sẽ sử dụng những thông tin gì phản hồi tới bên gửiđểm xác lập vùng tài liệu sẽ phải gửi lại và kích cỡ của chúngb. ACKWindowsCâu 75 : Việc hủy bắt tay của giao thức TCP được triển khai trải qua mấy bước ? a. 4C âu 76 : Chức năng nào sau đây không thuộc tầng giao vậna. Tìm đường đi cho những gói tinCâu 77 : Giả sử trường Length của một gói tài liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sựsẽ có ? a. 15820

Tin liên quan

Công nghệ thông tin là gì? Học những gì? Và ra trường làm gì? 7480201

khoicntt

Trả lời câu hỏi: “Học ngành Thống kê ra làm gì?”

khoicntt

Phân tích, Thiết kế hệ thống quản lý sinh viên – Tài liệu text

khoicntt

Leave a Comment